User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 97
8
Cng vào Microphone/Guitar
Các thông s ca th OVERVIEW
HARMONY ASSIGN
Để biết thông tin chi tiết v mi thông s, hãy xem “Danh sách thông s Vocal Harmony” trong
Danh sách d liu trên trang web.
[A] MODE Xác định chế độ ca hiu ng Vocal Harmony: Chordal, Vocoder
hoc Vocoder-Mono. Chế độ Chordal dành cho các hòa âm ging
thông thường, trong khi chế độ Vocoder và Vocoder-Mono dành
cho các hiu ng Vocoder. (Chế độ Vocoder-Mono dành cho các
giai điu đơn nt.) Khi chế độ Vocoder hoc Vocoder-Mono được
chn, thông s Kiu hp âm bên dưới s không kh dng.
[B]/[C] CHORDAL
TYPE
Xác định các nt và ging c th đư
c s dng để to hò
a âm
ging. Các nt hòa âm và nt dn cũng được hin th dưới dng
nt nhc trênn hình. Để biết thông tin v các Kiu hp âm,
hãy xem “Danh sách thông s Vocal Harmony” trong Danh sách
d liu trên trang web.
[1 ] BALANCE Cho phép bn đặt cân bng tiếng gia ging hát dn (tiếng ca
bn) và Vocal Harmony. Nâng giá tr này s làm tăng âm lượng
ca Vocal Harmony và gim âm lượng ca ging hát dn. Khi
đư
c đặt
thành L<H63 (L: Ging hát dn, H: Vocal Harmony),
ch có Vocal Harmony được phát ra; khi được đặt thành L63>H
thì ch có ging hát dn đưc phát ra.
[3 ]–
[6 ]
VOCAL
EFFECT
Xác định kiu Hiu ng ging hát và lượng hiu ng đưc áp
dng cho các tiếng ca ging hát dn và ging hòa âm.
[3 ]
–[4 ]
TYPE
Xác định kiu Hiu ng ging c th được áp dng cho các
tiếng ca ging hát dn và ging hòa âm. Có rt nhiu loi hiu
ng vang, ngng, ngân, méo và các hiu ng đặc bit khác. Để
biết thông tin vc kiu hiu ng, hãy xem “Danh sách thông
s Vocal Harmony” trong Danh sách d liu trên trang web.
[5 ]
LEAD
Xác định lượng Hiu ng ging được áp dng cho tiếng ca
ging hát dn.
[6 ]
HARMONY
Xác định lượng Hiu ng ging được áp dng cho tiếng ca
ging hát hòa âm.
[7 ] REVERB Xác định lượng hiu ng vang được áp dng chung cho tiếng
Vocal Harmony, c ging hát dn ln hòa âm.
[8 ] CHORUS Xác định lượng hiu ng hp xướng được áp dng chung cho
tiếng Vocal Harmony, c ging hát dn ln hòa âm.
[1 ]/
[2 ]
TRANS
(TRANSPOSE)
MODE
Xác định lượng chuyn tone ca các phn hòa âm. Thiết lp
bn
g “0” tương
ng vi không chuyn tone trong khi thiết lp
“Auto” s t động chuyn tone. Khi chế độ này được đặt thành
Vocoder hoc Vocoder-Mono, thông s này s kh dng.
Cài đặt: 0, Auto, -3 – +3
[3 ]/
[4 ]
SESSION
TABLE
Xác định cách hòa âm được to âm, hoc kiu hp âm nào s
được s dng để to hòa âm theo các giai điu nhc khác nhau.
Thông sy ch có sn khi chế độ này được đặt thành Chordal và
kiu được đặt thành thông s khác ScaleDiatonic hoc Parallel.
Cài đặt: Normal, Simple, R&R, UrbanA, UrbanB, Blues7,
UrbanC
TRANG SAU