User Manual

92 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
8
Cng vào Microphone/Guitar
(PSR-S975) PITCH DETECT (chn bng nút [E])
Xác định cách nhc c này phát hin hoc nhn ra cao độ ca tiếng t microphone bn thu vào
trong khi chơi đàn.
Trang TALK
Các thiết lp ti đây dành cho tiếng nói hoc tiếng thông báo (KHÔNG dành cho tiếng hát ca bn)
được kích hot khi nút [F] (TALK) được đặt thành ON. Mi cho và thông s (tr thông s
TALK MIXING bên dưới) đều ging như trong trang MIC/GUITAR. Tuy nhiên, các thiết lp này
không ph thuc vào nhng thiết lp trong trang MIC/GUITAR.
TALK MIXING (được chn bng nút [E])
[1 ]/
[2 ]
VOCAL TYPE Đặt để có vocal harmony t nhiên nht, tùy thuc vào tiếng ca
bn.
LOW: Đặt để có tiếng thp hơn. Thiết lp này cũng phù hp vi
tiếng gm và tiếng hét.
MID: Đặt cho các tiếng di trung.
HIGH: Đặt cho các tiếng cao. Thiết lp này cũng phù hp để hát
gn microphone.
FULL: Đặt cho ca sĩ có ging di rng, t thp đến cao.
[3 ]/
[4 ]
BACKGROUND
NOISE CUT
THRU, 200Hz, 300Hz, 400Hz, 500Hz
Chc năng này cho phép bn lc tiếng n có kh năng nh hưởng
đến hiu ng Vocal Harmony. Thiết lp “THRU” s tt lc tiếng n.
[5 ]/
[6 ]
SPEED 1 (SLOW) – 4 (NORMAL) – 15 (FAST)
Điu chnh độ đáp ng ca hiu ng Vocal Harmony hoc tc độ
to hòa âm khi phn hi vi tiếng ca bn.
LƯU Ý Khi Tc độ phát hin cao độ ca Vocal Harmony ca mt hoc hai phn
Lead và Harm. được đặt thành “as Mic Setting” trong th DETAIL (trang 99)
thì thông s này có hiu lc. Trong các thiết lp khác, thiết lp ca Tc độ
phát hin cao độ ca Vocal Harmony s có hiu lc.
[1 ]VOLUME Xác định âm lượng phát ra t tiếng microphone.
[2 ] PAN Xác định v trí pan âm thanh ni ca tiếng microphone.
[3 ] REVERB
DEPTH
Xác định độ sâu ca hiu ng vang đưc áp dng cho tiếng micro-
phone.
[4 ] CHORUS
DEPTH
Xác định độ sâu ca hiu ng hp xướng được áp dng cho tiếng
microphone.
[5 ]/
[6 ]
REDUCTION
LEVEL
Xác định lượng gim cn áp dng cho tiếng chung (tr tín hiu vào
ca microphone)—cho phép bn điu chnh hiu qu độ c
ân
bng
gia tiếng ca bn và tiếng chung ca nhc c.