User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 91
8
Cng vào Microphone/Guitar
Lưu thiết lp Microphone/Guitar
Mi thiết lp (các trang MIC/GUITAR hoc TALK) được lưu cùng nhau dưới dng mt tp tin duy
nht. Có th lưu ti đá mười tp tin.
1 Trên màn hình EQ/CMP SETTING (trong bước 3 trên trang 90), hãy nhn nút [I] (USER
MEMORY).
2 Nhn nút [6 ] (SAVE) để lưu tp tin vào USER.
Để biết chi tiết v các bước đặt tên và lưu, hãy xem “Thao tác cơ bn” trong Hướng dn s dng.
LƯU Ý Ch có th lưu tp tin thiết lp microphone/guitar vào USER bên trong. Nếu bn mun lưu thiết lp này trên USB
flash drive, hãy lưu tp tin Hiu ng người dùng trên màn hình được m thông qua [FUNCTION] TAB [F] MENU 2
[G] SYSTEM TAB [E][F] SETUP FILES [H] USER EFFECT FILES.
Trang MIC/GUITAR
3BAND EQ (được chn bng các nút [A]/[B])
EQ (B điu chnh âm tn) là mt x lý dùng để chia các di tn thành nhiu băng tn để tăng
hoc ct khi cn để điu chnh mc độ đáp ng tn s chung. Nhc c này có chc năng điu
chnh âm tn k thut s cht lượng cao, ba băng tn (LOW, MID và HIGH) dành cho tiếng t
microphone/guitar.
NOISE GATE (được chn bng các nút [C]/[D])
Hiu ng này tt tiếng ca tín hiu đầu vào khi tín hiu đầu vào t microphone/guitar gim
xung dưới mc ch định. Chc năng này xóa qu tiếng l hiu qu, cho phép tín hiu mong
mun (ging hát, v.v.) đi qua.
COMPRESSOR (được chn bng các nút [C]/[D])
Hiu ng này gi tín hiu ra khi tín hiu vào t microphone/guitar vượt quá mc độ ch định. Điu này
đặc bit có ích để làm mượt ging có cường độ nt nhc biến đổi rng. Chc năng này “nén” tín hiu
mt cách hiu qu, khiến phn mm nghe to hơn và phn to nghe mm hơn. Để có hiu ng nén ti
đa, hãy đặt RATIO lên thiết lp cao và điu chnh thông s OUT để có âm
lượng ti ưu.
M Thiết lp Microphone/Guitar đưc lưu vào USER
1 M màn hình EQ/CMP SETTING MEMORY.
Nút [MIC SETTING/VOCAL HARMONY] (PSR-S975) hoc [MIC SETTING] (PSR-S775)
[B] EQ/CMP SETTING [I] USER MEMORY
2 Nhn các nút [A]–[J] để chn tp tin thiết lp mong mun.
[1 ]/
[3 ]/
[5 ]
Hz Điu chnh tn s gia ca băng tn tương ng.
[2 ]/
[4 ]/
[6 ]
dB Tăng hoc ct cp ca băng tn tương ng lên ti đa 12 dB.
[1 ] SW (Công tc) Bt hoc tt Noise Gate.
[2 ]TH. (Ngưỡng) Điu chnh mc đầu và
o ti ngưỡng cng bt đầu m.
[3 ]
SW (Công tc) Bt hoc tt Compressor.
[4 ]TH. (Ngưỡng) Điu chnh mc tín hiu vào trên mc áp dng Compressor.
[5 ]RATIO Điu chnh t l nén. T l càng cao thì tiếng càng b nén, làm gim
di cường độ nt nhc.
[6 ]OUT Điu chnh mc tín hiu ra cui cùng.
TRANG SAU