User Manual

70 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
3
Các bài hát
1 QUANTIZE
Chc năng Quantize cho phép bn căn thi gian ca toàn b nt trên mt kênh. Ví d, nếu bn
ghi âm tiết nhc bên dưới, bn có th không phát tiết nhc đó vi độ chính xác tuyt đối, và bài
trình din ca bn có th đã nhanh hoc chm hơn mt chút so vi thi gian chính xác.
Quantize là cách tin li để hiu chnh sai lch này.
[2 ]/
[3 ]
CHANNEL Xác định kênh MIDI nào trong d liu Bài hát cn lượng
t hóa
.
[4 ]–
[6 ]
SIZE Chn kích thước lượng t hóa (phân gii). Để có kết qu ti ưu,
bn cn đặt kích thước Quantize thành giá tr nt nhc ngn nht
trong kênh. Ví d, nếu các nt móc đơn là các nt ngn nht trong
kênh, bn nên s dng nt móc đơn làmch thước Quantize.
Ba thiết lp Quantize đưc đánh du bng du hoa th (*) là các
thiết lp cc k tin li,
vì chùng cho phép bn lượng t hóa hai
giá tr nt khác nhau cùng lúc. Ví d, khi các nt móc đơn thng và
liên ba nt móc đơn được cha trong cùng mt kênh, nếu bn
lượng t hóa bng các nt móc đơn thng thì tt c các nt trong
kênh s được lượng t hóa thành các nt móc đơn thng—hoàn
toàn loi b cm nhn liên ba. Tuy nhiên, nếu bn s dng thiết lp
nt móc đơn + liên ba nt m
óc đơn
thì c các nt thng và liên ba
s được lượng ta cho đúng.
[7 ]/
[8 ]
STRENGTH Xác định cường độ lượng t hóa nt. Thiết lp 100% s to thi
gian chính xác. Nếu giá tr thp hơn 100% được chn, các nt s
được chuyn v phía nhp lượng t hóa được ch định theo t l
phn trăm đã đặt. Áp dng lượng t
a nh hơn 100
% cho phép
bn gi li cm nhn “có hn” trong phn ghi âm.
Sau khi lượng t hóa 1/8 nt
1/4 nt
1/4 nt
liên ba
1/16 nt
1/16 nt
liên ba
1/32 nt
1/8 nt+
liên ba 1/8 nt*
1/16 nt+
liên ba 1/8 nt*
1/16 nt+
liên ba 1/16 nt*
1/8 nt
1/8 nt
liên ba
Cài đặt:
Trường độ nt đen
D liu gc
(gi s vi b đếm 4/4)
Lượng t hóa
trường độ = 100
Lượng t hóa
trường độ = 50
Trường độ nt đen
TRANG SAU