User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 43
2
Giai điu
2 NTR/NTT
Các thiết lp ti đây xác địch cách chuyn hóa nt ban đầu ca Source Pattern tương ng vi
thay đổi ca Hp âm khi biu din thông thường.
LƯU Ý Vì các kênh Rhythm s không b nh hưởng bi các thay đổi ca hp âm do đó, hãy đảm bo rng thông s được đặt
hành NTR: ROOT FIXED, NTT: BYPASS và NTT BASS: OFF. Trong trường hp này, “SOURCE ROOT” được đổi
thành “PLAY ROOT”.
NTR (Quy tc chuyn tone ca nt)
NTT (Bng chuyn tone ca nt)
Khi NTR được đặt thành ROOT TRANS hoc ROOT FIXED
[3 ]/
[4 ]
NTR (Quy tc
chuyn tone
ca nt)
Xác định v trí tương đổi ca ch âm trong hp âm khi đưc
chuyn hóa t Source Pattern tương ng vi các thay đổi ca hp
âm. Xem danh sách bên dưới.
[5 ]–
[7 ]
NTT (Bng
chuyn tone
ca nt)
Đặt bng chuyn tone ca nt cho mu ngun. Xem danh sách
bên dưới.
[8 ] NTT BASS ON/
OFF
Kênh có thông s này đưc đặt th
ành ON s được phát bng ch
âm bass, khi hp âm trên bass được đàn nhn ra. Khi NTR được
đặt thành GUITAR và thông s này đưc đặt thành ON thì ch nt
được gán cho kênh bass mi được phát bi ch âm bass.
ROOT TRANS
(Chuyn tone ch
âm)
Khi ch âm được chuyn tone, quãng gia có
nt s được duy trì. Ví d, các nt C3, E3
G3 trong khóa C s thành F3, A3 và C4 khi
chúng đưc chuyn tone thành F. S dng
thiết lp này cho các kênh cha dòng giai
điu.
ROOT FIXED Nt được gi gn nht vi di nt trước đó.
d, các nt C3, E3 và G3 trong khóa C s
thành C3, F3 và A3 khi chúng được chuyn
tone thành F. S dng thiết lp này cho các
kênh cha phn hp âm.
GUITAR Dành riêng cho chuyn tone phn đệm guitar. Các nt được chuyn
tone sao cho gn ging hp âm được chơi bng kiu bm guitar t
nhiên.
BYPASS Khi NTR được đặt thành ROOT FIXED thì bng chuyn tone được
s dng s không thc hin chuyn nt. Kh
i NTR đư
c đặt thành
ROOT TRANS thì bng được s dng s ch chuyn nt bng cách
gi nguyên mi liên h cao độ gia các nt.
MELODY Thích hp cho chuyn tone dòng giai điu. S dng thông s này
cho các kênh giai điu như Phrase 1Phrase 2.
CHORD Thích hp cho chuyn tone các phn hp âm. S dng các kênh
Chord 1Chord 2, đặc bit là khi chúng cha các phn hp âm
ging đàn piano hoc guitar.
MELODIC MINOR Khi hp âm được chơi chuyn t hp âm t
rưởn
g thành hp âm th,
bng này s gim quãng ba trong thang âm xung na cung. Khi
hp âm thay đổi t hp âm th sang hp âm trưởng, quãng ba th
được nâng lên mt na cung. Các nt khác không b thay đổi. Ch
s dng thông s này cho các kênh giai điu ca Đon đáp ng vi
các hp âm trưởng/th như các đon Intro và Ending.
MELODIC MINOR
5th
Ngoài chuyn tone Melodic Minor bên trên, hp âm tăng và gim
còn tác động đến nt 5 ca S
our
ce Pattern.
Khi chơi hp
âm C trưởng.
Khi chơi hp
âm F trưởng.
Khi chơi hp
âm C trưởng.
Khi chơi hp
âm F trưởng.
TRANG SAU