User Manual

38 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
2
Giai điu
Chnh sa Cm nhn nhp điu (GROOVE)
Bng cách thay đổi thi gian ca tt c các nt và tc độ, bn có th chnh sa cm nhn nhp điu
cho mi kênh ca Đon hin ti được chn trên trang BASIC hoc nút trên bng điu khin. Các
ch dn bên dưới áp dng cho bước 5 ca Các bước cơ bn trên trang 31.
1 Trong trang GROOVE, s dng các nút [A]/[B] để chn menu chnh sa, sau đó chnh
sa d liu bng các nút [1 ]–[8 ].
1 GROOVE
Cho phép bn thêm s sôi ni cho âm nhc hoc thay đổi “cm nhn” ca nhp bng cách
chuyn dch đáng k thi gian (đồng h) ca Giai điu. Thiết lp Groove được áp dng cho toàn
b các kênh ca Đon được chn trên trang BASIC.
[1 ]/
[2 ]
ORIGINAL
BEAT
Ch định nhp đưc áp dng định thi gian Groove. Nói cách khác,
nếu “8 BEAT” được chn, thi gian Groove s được áp dng ch
o
nt 8
; nếu “12 BEATđược chn, thi gian Groove s được áp
dng cho các nhóm ba nt 8.
[3 ]/
[4 ]
BEAT
CONVERTER
Thay đổi thc tế thi gian ca các nhp (được ch định trong thông
s ORIGINAL BEAT bên trên) thành giá tr đưc chn. Ví d, khi
ORIGINAL BEAT được đặt thành “8 BEAT” và BEAT CONVERTER
được đặt thành “12” thì tt c các nt 8 trong đon s được chuyn
dch sang thi gian nhóm ba nt 8. B chuyn nhp “16A” và “16B”
xut hin
khi ORIGINAL BEAT đư
c đặt thành “12 BEAT” là các
biến th khác nhau trên thiết lp nt 16.
[5 ]/
[6 ]
SWING To cm giác “sôi ni” bng cách dch thi gian ca các nhp đệm,
tùy thuc vào thông s ORIGINAL BEAT bên trên. Ví d, nếu giá tr
ORIGINAL BEAT đưc ch định là “8 BEAT” thì thông s Swing s
làm chm có chn lc các nhp 2, 4, 6 và 8 ca tng ô nhp để to
cm giáci ni. Các thiết lp t “Ađến “E” s to các mc độ
i
ni
khác nhau, vi thiết lp “A” khó thy nht và “E” rõ ràng nht.
[7 ]/
[8 ]
FINE Chn nhiu “mu” Groove để áp dng cho đon đưc chn. Thiết
lp “PUSH” khiến mt s nhp được chơi sm, trong khi thiết lp
“HEAVY” s làm chm thi gian ca mt s nhp. Các thiết lp
được đánh s (2, 3, 4, 5) xác định nhp nào s b nh hưởng
. Tt
c
c nhp đến nhp được chn—nhưng không bao gm nhp đầu
tiên—s được chơi sm hoc chơi chm (ví d như nhp 2 và 3,
nếu “3” được chn). Trong mi trường hp các kiu “A” s to hiu
ng nh nht, các kiu “B” s to hiu ng trung bình và các kiu
“C” s to hiu ng ln nht.
1
1
2
TRANG SAU