User Manual

28 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
2
Giai điu
[1 ]/
[2 ]
DYNAMICS
CONTROL
Xác định kiu thay đổi âm lượng ca phn phát Giai điu, tùy thuc
vào lc bm phím.
OFF: Âm lượng không đổi bt k độ dài phát.
NARROW: Âm lượng thay đổi trên mt di hp.
MEDIUM: Âm lượng thay đổi trên mt di trung.
WIDE: Âm lượng thay đổi trên mt di rng.
[3 ]/
[4 ]
SYNCHRO
STOP WIN-
DOW
Xác định thòi gian bn có th gi hp âm trước khi chc năng
Dng đồng b hóa t động b hy. Khi nút [SYNC STOP] được bt
và thông s này được đặt thành giá tr khác giá tr “OFF” thì thông
s này s t động hy chc năng Dng đồng b hóa nếu bn gi
mt hp âm lâu hơn thi gi
an cài đặ
t ti đây. Thông s này đặt li
mt cách tin li kim soát Giai điu thành thông thường, cho phép
bn th phím đàn ravn phát Giai điu. Nói cách khác, nếu bn
th phím sm hơn thi gian cài đặt ti đây, chc năng Dng đồng
b hóa s hot động.
[5 ]/
[6 ]
SECTION SET Xác định đon mc định t động m khi chn các
Giai điu khá
c
nhau (khi dng phát Giai điu). Khi đưc đặt thành “OFF” và Giai
điu dng phát, đon được kích hot s được duy trì cho dù Giai
điu khác được chn. Khi không có đon MAIN A–D nào được đưa
vào d liu Giai điu, đon gn nht s t động được chn. Ví d,
khi MAIN D không có trong Giai điu đã chn, MAIN C s đưc gi.
[7 ] TEMPO Thông s này xác định thiết lp te
m
po ca Giai điu có thay đổi
hay không khi bn thay đổi Giai điu.
LOCK: Thiết lp tempo trước đó luôn được duy trì.
HOLD: Khi đang phát Giai điu, thiết lp tempo trước đó được duy
trì. Khi dng phát Giai điu, tempo s thay đổi thành tempo mc
định cho Giai điu được chn.
RESET: Tempo luôn thay đổi theo tempo mc định ca Giai điu
được chn.
[8 ] PART ON/OFF Thông s này xác định xem trng thái Kênh giai điu On/Off có
thay đổi hay không khi bn thay đổi Giai điu.
LOCK: Trng thái Kênh On/Off ca Giai điu trước luôn được duy
trì.
HOLD: Khi phát Giai điu, trng thái On/Off ca Kênh ca Giai
điu trước vn được duy trì. Khi Giai điu dng phát, mi Kênh
giai điu đưc đặt thành On.
RESET: Tt c các Kênh giai điu được đặt thành On.