User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 25
2
Giai điu
Kiu Bm hp âm quyết định cách hp âm được ch định để phát Giai điu. Có th thay đổi kiu
t: [FUNCTION] TAB [E ] MENU 1 [A] SPLIT POINT/CHORD FINGERING TAB [F]
CHORD FINGERING.
LƯU Ý AI”ch viết tt ca “Artificial Intelligence”.
Kiu bm hp âm
SINGLE FINGER Đơn gin hóa vic to điu đệm phi li bng hp âm trưởng, hp âm
by, hp âm th và hp âm by th ch cn bm mt, hai hoc ba phím
trên đon Hp âm ca phím đàn.
MULTI FINGER T động phát hin các kiu bm hp âm Single Finger hoc Fingered,
vì vy bn có th s dng mt trong hai kiu bm mà không cn đổi
kiu bm.
F
I
NGERED Cho phép bn ch định hp âm bng cách bm các nt to thành hp
âm trong phn bên tay trái ca phím đàn khi bt [ACMP] hoc phn bên
trái đưc bt. Để biết thông tin v nhng nt cn bm đối vi mi hp
âm, hãy xem trang 26 hoc s dng chc năng Hướng dn hp âm
trên na bên phi ca màn hình này.
FINGERED ON
BASS
Chp nhn cùng kiu bm như Fingered, nhưng nt t
hp n
ht được
chơi trong phn Hp âm ca phím đàn được s dng làm nt bass,
cho phép bn chơi hp âm “on bass”. (Trong kiu Fingered, ch âm
ca hp âm luôn được s dng là nt bass.)
FULL KEYBOARD Phát hin hp âm trên toàn b di phím. Phát hin hp âm tương t
như kiu Fingered, cho dù bn chia nt gia tay ti và tay phi—ví d,
chơi nt bass bng tay trái và chơi hp âm bng tay phi, hoc bng
ch chơi h
p âm bng tay trái và mt nt giai điu bng tay phi.
AI FINGERED V cơ bn cũng ging như kiu Fingered, tr vic bn ch có th chơi ít
hơn ba nt để to hp âm (da trên hp âm được chơi trước đó, v.v.).
AI FULL KEYBOARD Kiu này tương t như Full Keyboard, tr vic bn ch có th chơi ít
hơn ba nt để to hp âm (da trên hp âm đư
c chơi trước đó, v.v.).
Không th chơi các hp âm th 9, 11 và 13.
Cm
C
Cm
7
C
7
Vi hp âm trưởng,
ch bm ch âm.
Vi hp âm th,
bm đồng thi ch âm
và phím đen bên trái
ch âm.
Vi hp âm by,
bm đồng thi ch âm và
phím trng bên trái ch âm.
Vi hp âm by th,
bm đồng thi ch âm và c
phím đen cùng phím trng bên
trái ch âm.