User Manual
16 PSR-S975/S775 Hướng dẫn tham khảo
1
Tiếng
Các thông số có thể chỉnh sửa trong màn hình VOICE SET
Thông số Bộ tiếng được sắp xếp thành năm trang khác nhau. Thông số trong mỗi trang được mô
tả riêng bên dưới.
LƯU Ý Thông số có sẵn sẽ khác, tùy thuộc vào Tiếng.
Trang COMMON
[1 ]VOLUME Điều chỉnh âm lượng của Tiếng đang được chỉnh sửa.
[2 ]/
[3 ]
TOUCH
SENSE
Chỉnh độ nhạy lực bấm (độ nhạy tốc độ), hay nói cách khác là âm
lượng tăng như thế nào theo lực bấm của bạn.
DEPTH: Xác định độ nhạy tốc độ, hay nói cách khác là mức độ
thay đổi Tiếng tương ứng với lực bấm (tốc độ).
OFFS
ET: Xác định lượng điều chỉnh cường độ nhận được cho
hiệu ứng cường độ thực tế.
[4 ]/
[5 ]
PART OCTAVE Chuyển dịch dải quãng tám của Tiếng được chỉnh sửa lên hoặc
xuống trong các quãng tám. Khi sử dụng Tiếng được chỉnh sửa
làm bất kỳ các phần RIGHT 1–2, thông số R1/R2 sẽ khả dụng; khi
sử dụng Tiếng được chỉnh sửa là
m phần LE
FT thì thông số LEFT
sẽ khả dụng.
[6 ] MONO/POLY Xác định xem Tiếng được chỉnh sửa có được phát đơn âm sắc hay
đa âm sắc. Bạn cũng có thể thực hiện thiết lập này thông qua nút
VOICE EFFECT [MONO] trên bảng điều khiển.
[7 ] MONO TYPE Xác định hành vi của các nốt của tiếng phân rã, như guitar, khi các
nốt này được chơi đều với Tiếng chỉnh sửa được đặt thành thông
số MONO bên trên.
Khi chọn NORMAL, nốt t
iếp th
eo sẽ phát tiếng sau khi nốt trước
dừng. Khi chọn LEGATO, tiếng của nốt vừa chơi sẽ duy trì và chỉ
có cao độ thay đổi theo cao độ của nốt tiếp theo.
LƯU Ý Thông số này không có sẵn với Tiếng Super Articulation, Tiếng sáo organ và
Tiếng bộ trống/SFX và hoạt động tương tự như thiết lập NORMAL khi các
Tiếng này được chọn.
LƯU Ý Khi chọn LEGATO, hành vi (trừ hành vi được mô tả tại đây) có thể khác so
với thiết lập NORMAL, tùy thuộc vào thiết lập bảng điều khiển.
[8 ]PORTA-
MENTO TIME
Xác định thời gian chuyển cao độ khi Tiếng chỉnh sửa được đặt
thành MONO bên trên.
LƯU Ý Tính năng Trượt tiếng cho phép tạo ra một sự trượt tiếng theo cao độ từ nốt
đầu sang nốt kế tiếp.
0
64 127
64
127
0
64 127
64
127
Tốc độ thực tế cho
bộ tạo tone
Depth = 127
(gấp đôi)
Depth = 64
(bình thường)
Depth = 32 (một nửa)
Depth = 0
TOUCH SENSE DEPTH
Thay đổi đường cong tốc độ thành
VelDepth (với Offset được đặt thành
64)
Tốc độ nhận được
(Tốc độ KeyOn thực tế)
TOUCH SENSE OFFSET
Thay đổi đường cong tốc độ thành
VelOffset (với Depth được đặt thành
64)
Tốc độ thực tế cho
bộ tạo tone
Tốc độ nhận được
(Tốc độ KeyOn
thực tế)
Offset = 96 (+64)
Offset = 127 (+127)
Offset = 64 (bình thường)
Offset = 32 (-64)
Offset = 0 (-127)
Tùy thuộc
vào độ lệch
Tùy thuộc
vào độ lệch
TRANG SAU