User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 133
11
Các chc năng khác
SETUP FILES
Đối vi các mc bên dưới, bn có th lưu các thiết lp gc vào USER hoc USB dưới dng mt tp
tin duy nht để m li sau này.
1 Thc hin tt c các thiết lp mong mun trên nhc c.
2 M màn hình thao tác.
3 S dng các nút [F]–[I] để m màn hình liên quan để lưu d liu ca bn.
4 S dng các nút TAB [E][F] để chn mt trong các th (USER hoc USB) làm nơi lưu
thiết lp ca bn.
5 Nhn nút [6 ] (SAVE) để lưu tp tin ca bn.
6 Để m tp tin ca bn, hãy nhn nút [F]–[I] mong mun trong màn hình SETUP FILES,
sau đó chn tp tin mong mun.
Nếu bn mun m các tp tin gc mc định, hãy chn tp tin trong th PRESET.
Khi tp tin được chn, mt thông báo s được hin th theo ni dung ca tp tin. Nhn nút mong
mun.
[F] SYSTEM
SETUP FILES
Thông s được đặt trên các màn hình khác nhau như màn hình
[FUNCTION] TAB [E] MENU 1 [J] UTILITY và MIC/GUITAR
SETTING được x dưới dng mt tp tin Cài đặt h thng duy
nht. Xem “Bng thông s” trong Danh sách d liu trên trang web
để biết c
hi tiết v
các thông so thuc Cài đặt h thng.
[G] MIDI SETUP
FILES
Thiết lp MIDI bao gm các Cài đặt MIDI trên màn hình th USER
được x lý dưới dng mt tp tin duy nht.
[H] USER EFFECT
FILES
Có th qun lý d liu sau dưới dng mt tp tin duy nht.
• Các kiu Hiu ng người dùng....................................trang 109
• Các kiu Master EQ ca người dùng .........................trang 112
• Các kiu Master Compressor ca người dùng ............trang 114
• Các thiết lp Microphone/Guitar ca người dùng ..........trang 91
• Các kiu V
ocal Harmony/Synth Vocoder ca ng
ươi dùng
(dành cho PSR-S975)................................................trang 95, 100
[I] MUSIC FINDER
FILES
Tt c các Record ca Music Finder có sn hoc được to s được
x lý dưới dng mt tp tin duy nht.