User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 123
10
Kết ni
CHORD SYS/EX.
Thiết lp “Tx” s bt hoc tt truyn phát MIDI ca d liu dành riêng cho hp âm MIDI (phát
hin hp âm. ch và kiu). Thiết lp “Rx” s bt hoc tt truyn phát và nhn biết MIDI ca d
liu dành riêng cho hp âm MIDI được to ra bng thiết b bên ngoài.
Thiết lp truyn phát MIDI
Phn gii thích ti đây áp dng vi trang TRANSMIT trong bước 4 trên trang 120. Xác định phn
nào s được gi dưới dng d liu MIDI và d liu s được gi qua kênh MIDI nào.
1 S dng các nút [A]/[B] hoc các nút [1 ]/[2 ] để chn phn để thay đổi các
cài đặt truyn phát.
Các phn được lit kê trong màn hình này cũng ging như các phn được hin th trong màn
hình MIXING CONSOLE và màn hình CHANNEL ON/OFF vi hai ngoi l ca hai phn bên
dưới.
UPPER: Mt phn phím đán bên cnh phi ca phím đàn t Đim chia đon cho Tiếng (RIGHT
1 và/hoc 2).
LOWER: Mt phn phím đán bên cnh trái ca phím đàn t Đim chia đon cho Tiếng. Điu
này không b nh hưởng bi trng thái bt/tt ca nút [ACMP].
2 S dng các nút [3 ] để chn mt kênh qua đó phn được chn s được truyn
phát.
LƯU Ý Nếu cùng kênh truyn phát được gán cho các phn khác nhau thì các thông đip MIDI được truyn phát s được gp
thành mt kênh duy nht—to ra tiếng không mong mun và có th là s c k thut trong thiết b MIDI được kết ni.
LƯU Ý Không th truyn phát Bài hát được bo v cho dù các kênh đúng 1–16 ca Bài hát đưc đặt để truyn phát.
3 S dng nút [4 ]–[8 ] để định kiu d liu cn gi.
Để biết thông tin v thông đip MIDI có th đưc cài đặt ti đây, hãy xem “Event nt” trên
trang 73.
1
1 2 3
Các du chm tương ng vi mi kênh (1–16) s
nhp nháy trong thi gian ngn bt c khi nào d
liu được truyn trên kênh.
LƯU Ý Nếu “WLAN” được hin th, nhc c
này có th x lý thông đip MIDI được
nhn qua USB wireless LAN adaptor
được kết ni vi cng kết ni [USB TO
DEVICE]. Khi “WLAN” không hin th
cho dù đã kết ni USB wireless LAN
adaptor, hãy tt nhc c và sau đó bt
li.