User Manual
118 PSR-S975/S775 Hướng dẫn tham khảo
10
Kết nối
PITCH BEND* Cho phép bạn thay đổi cao độ của nốt lên hoặc xuống bằng pedal. Bạn
có thể bật hoặc tắt chức năng pedal cho mỗi phần bàn phím trên màn
hình này.
UP/DOWN: Xác định xem thay đổi cao độ có tăng (nâng lên) hay giảm
(hạ xuống) hay không.
RANGE: Xác định dải thay đổi cao độ theo nửa cung.
MODULATION* Áp dụng các hiệu ứng ngân như tiếng rung cho nốt được chơi trên
phím đàn. Bạn có thể bật hoặc tắt chức năng pedal cho mỗi phần bàn
phím trên màn hình này.
MODULATION (ALT) Đây là dạng biến tấu nhỏ của MODULATION bên trên, trong đó các
hiệu ứng (dạng sóng) có thể được bật/tắt lần lượt sau mỗi lần nhấn
pedal/bàn đạp. Bạn có thể bật hoặc tắt c
hức năn
g pedal cho mỗi phần
bàn phím trên màn hình này.
DSP VARIATION Tương tự nút [DSP VARI.] trên bảng điều khiển. Bạn có thể bật hoặc tắt
chức năng pedal cho mỗi phần phím đàn trên màn hình này.
PEDAL CONTROL
(WAH)
Áp dụng hiệu ứng tiếng oa cho nốt được chơi trên phím đàn khi bật nút
[DSP]. Bạn có thể bật hoặc tắt chức năng pedal cho mỗi phần phím đàn
trên màn hình này.
HARMONY/
ARPEGGIO
Tương tự như nút [HARMONY/ARPEGGIO].
PEDAL (ARP. HOLD) Khi nhấn pedal, phần phát Hợp â
m
rải vẫn tiếp tục ngay cả sau khi bạn
thả phím đàn và sau đó Hợp âm rải sẽ dừng khi thả pedal. Đảm bảo
rằng bạn đã chọn một trong các kiểu Hợp âm rải và bật nút [HAR-
MONY/ARPEGGIO].
VOCAL HARMONY
(PSR-S975)
Tương tự như các nút [3 ]/[4 ] (HARMONY) trong màn hình
MIC/GUITAR SETTING.
VOCAL EFFECT
(PSR-S975)
Tương tự như các nút [5 ] (VOCAL EFFECT) trong màn hình MIC/
GUITAR SETTING.
TALK Tương tự như nút [F] (TALK) trong màn hình MIC/GUITAR SETTING.
SCORE PAGE +/- Khi dừng Bài hát, bạn có thể chuyển tới trang bản nhạc tiếp th
eo
/trước
đó (mỗi lần một trang).
LYRICS PAGE +/- Khi dừng Bài hát, bạn có thể chuyển tới trang lời bài hát tiếp theo/trước
đó (mỗi lần một trang).
TEXT PAGE +/- Bạn có thể chuyển sang trang văn bản tiếp theo/trước đó (mỗi lần một
trang).
SONG PLAY/PAUSE Tương tự nút SONG [F/ K] (PLAY/PAUSE).
STYLE START/STOP Tương tự như nút STYLE CONTROL [START/STOP].
TAP TEMPO Tương tự như nút [TAP TEMPO].
SYNCHRO START Tương tự như nút [SYNC START].
SYNCHRO STOP Tương tự như nút [SYNC STOP].
INTRO 1–3 Tương tự như
c
ác nút INTRO [I]–[III].
MAIN A–D Tương tự như các nút MAIN VARIATION [A]–[D].
FILL DOWN Chơi đoạn Fill-in, có đoạn Main phát ngay sau đó (thuộc nút ngay bên
trái).
TRANG SAU