User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 117
10
Kết ni
4 S dng các nút [2 ]–[8 ] để cài đặt chi tiết ca các chc năng đã chn (phn
được áp dng các chc năng, v.v.).
Các thông s có sn s khác, tùy thuc vào chc năng đưc chn trong bước 3.
5 Nếu cn, hãy đặt cc ca pedal bng nút [I].
Thao tác bt/tt pedal có th khác, tùy thuc vào loi pedal bn kết ni vi nhc c. Ví d, nhn
mt pedal có th bt chc năng đưc chn, trong khi nhn pedal hãng khác khác s tt chc
năng đó. Nếu cn, s dng thiết lp này để đảo ngược thao tác.
Các chc năng pedal có th gán
Ch s dng điu khin bng chân cho các chc được biu th bng ký t “*”, s dng bàn đạp
s không thc hin được đúng thao tác.
ARTICULATION 1/2 Khi bn s dng Tiếng Super Articulation có hiu ng được gán cho
pedal/bàn đạp thì bn có th bt hiu ng bng cách nhn pedal/bàn
đạp. Bn có th bt hoc tt chc năng pedal cho mi phn bàn phím
trên màn hình này.
VOLUME* Cho phép bn s dng
điu kh
in bng chân để điu chnh âm lượng.
Bn có th bt hoc tt chc năng pedal cho mi phn bàn phím trên
màn hình này.
SUSTAIN Cho phép bn s dng pedal để kim soát ngân tiếng. Khi bn nhn và
gi pedal, mi nt đưc chơi trên bàn phím s có tiếng ngân dài hơn.
Th pedal ngay lp tc s dng (làm nght) mi nt ngân. Bn có th
bt hoc tt chc năn
g ped
al cho mi phn bàn phím trên màn hình
này.
SOSTENUTO Cho phép bn s dng pedal để kim soát hiu ng Sostenuto. Nếu
bn chơi mt nt hoc hp âm trên phím đàn và nhn pedal khi đang
gi nt thì các nt đó s ngân trong khong thi gian gi pedal. Tuy
nhiên, các nt sau s không ngân. Chc năng này giúp ngân mt hp
âm, ví d như khi các nt khác được chơi ngt âm. Bn có th bt hoc
tt chc năng
pedal cho mi p
hn bàn phím trên màn hình này.
LƯU Ý Chc năng này không nh hưởng đến Tiếng sáo organ và ch nh hưởng đến mt s
Tiếng Super Articulation, ngay c khi chc năng này được gán cho bàn đạp chân.
SOFT Cho phép bn s dng pedal để kim soát hiu ng Mm. Nhn pedal
này s gim âm lượng và thay đổi âm sc ca các nt bn chơi. Ch
tác dng vi mt s Tiếng phù hp nht định. Bn có th bt hoc tt
chc năng pedal cho mi phn bàn phím trên màn hình này.
GLIDE Khi nhn pedal, cao độ s thay đổi và sau đó tr li cao độ thông
thường khi th pedal. Bn có th bt h
oc tt c
hc năng pedal cho mi
phn bàn phím trên màn hình này.
UP/DOWN: Xác định xem thay đổi cao độ có tăng (lên cao) hay gim
(xung thp) hay không.
RANGE: Xác định di thay đổi cao độ theo na cung.
ON SPEED: Xác định tc độ thay đổi cao độ khi nhn pedal.
OFF SPEED: Xác định tc độ thay đổi cao độ khi th pedal.
PORTAMENTO Có th to hiu ng trượt tiếng (lướt mm mi gia các nt) khi nhn
pedal. Hiu ng Trượt tiếng được to khi các nt được chơi giai điu
đều đều (ví d như mt nt được bm khi nt trước vn đưc gi). Bn
cũng có th điu chnh thi gian trượt tiếng
trong màn hình Mixing
Console (trang 106). Bn có th bt hoc tt chc năng pedal cho mi
phn bàn phím trên màn hình này.
LƯU Ý Chc năng này không nh hưởng đến Tiếng sáo organ và ch nh hưởng đến mt s
Tiếng Super Articulation, ngay c khi chc năng này được gán cho bàn đạp chân.
TRANG SAU