User Manual

106 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
9
Mixing Console
Chnh sa thông s TUNE
[A]/[B]/
[F]/[G]
PORTA-
MENTO TIME
Chc năng Trượt tiếng cho phép to ra mt s trượt tiếng theo cao
độ t nt đầu sang nt kế tiếp. Thi gian trượt tiếng xác định thi
gian dch chuyn cao độ. Các giá tr cao hơn s to ra thi gian
thay đổi cao độ lâu hơn. Đặt giá tri này thành “0” s không to ra
hiu ng gì. Thông s này kh dng khi phn phím đàn được chn
được đặt thành MONO (trang 16).
[C]/
[H]
PITCH BEND
RANGE
Xác định di ca bánh xe [PITCH BEND] cho mi phn phím đàn.
Di này bt đầu t “0” đến “12” vi mi bước tương ng vi mt
na cung.
[D]/[I] OCTAVE Xác định di thay đổi cao độ theo quãng tám, tăng hoc gim hơn
hai quãng tám cho mi phn phím đàn. Giá tr cài đặt ti đây đưc
thêm vào thiết lp được to thông qua các nút UPPER OCTAVE
[-]/[+].
[E]/[J] TUNING Xác định cao độ ca mi phn phím đàn theo đơn v cent.
LƯU Ý Trong thut ng âm nhc, mt “cent” bng 1/100 na cung. (100 cent bng
mt na cung.)
[1 ]–
[3 ]
TRANSPOSE Cho phép bn đặt chuyn tone tương ng cho tiếng chung ca
nhc c (MASTER), cho phn phát Bài hát (SONG) hoc cao độ
ca phím đàn (KBD). Lưu ý rng thiết lp “KBD” cũng chuyn tone
cao độ ca phn phát Giai điu và Multi Pad (vì chúng cũng b nh
hưởng khi chơi đàn phn bên tay trái).