User Manual

102 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
8
Cng vào Microphone/Guitar
CARRIER (được đặt bng các nút [A]/[B])
Chn âm nhc c được s dng làm âm ngun (Carrier) cho Synth Vocoder. (Carrier đóng vai
trò là âm cơ bn để áp dng các đặc đim ging hát.)
Các thông s VOCODER (được chn bng các nút [C]/[D])
Thông s HPF (High Pass Filter) (được chn bng các nút [C]/[D])
Các thông s FORMANT (được chn bng các nút [C]/[D])
Các thông s CARRIER (được chn bng các nút [E]/[J])
[1 ]ATTACK Xác đinh thi gian tn công ca tiếng Synth Vocoder. Giá tr
càng cao, tn công càng chm.
Cài đặt: 1ms–200ms
[2 ] RELEASE Xác đinh thi gian ngng tác động ca tiếng Synth Vocoder. Giá
tr càng cao, phân rã càng chm.
Cài đặt: 10ms–3000ms
[3 ]FREQ.
(Tn s)
Xác định tn s ct HPF đối vi tiếng vào t microphone. Thiết
lp thông sy thành giá tr thp s to ra tiếng vào được x
ti thiu—nói cách khác là gn vi tiếng
gc.
Thiết lp thông s
này thành giá tr cao hơn s nhn mnh các tiếng du dương và
tiếng gió có tn s cao hơn (khiến cho t d hiu hơn).
Cài đặt: Thru, 500Hz–16kHz
[4 ] LEVEL Xác định mc tiếng microphone phát ra t HPF.
Cài đặt: 0–127
[5 ]SHIFT Xác định lượng (theo BPF) chuyn dch giá tr tn s ct ca
BPF (đối vi Inst Input). Bn có th s dng thông s này để
t
hay
đổi đặc trưng ca tiếng Vocoder.
Cài đặt: -2, -1, +0, +1, +2
[6 ]OFFSET Điu chnh tn s ct mn ca tt c BPF (đối vi Ins Input).
th s dng thông s này để thay đổi đặc đim ca âm sc
Vocoder mt cách tinh tế.
Cài đặt: -63 – +0 – +63
[1 ]VOLUME Xác định mc ca Carrier đối vi tiếng Synth Vocoder.
Cài đặt: 0–127
[2 ]OCTAVE Xác định thiết lp quãng tám ca C
arrier đối vi tiếng Synth
Vocoder.
Cài đặt: -2 – +2
[3 ] NOISE Xác định mc độ n được đưa vào Synth Vocoder. Bn có th
s dng để nhn mnh các tiếng gió và tiếng bt, và khiến các
đặc đim ging ging nói tr nên rõ ràng hơn.
Cài đặt: 0–127
TRANG SAU