User Manual

10 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
1
Tiếng
3 Hãy thay đổi thiết lp sau nếu cn.
LƯU Ý Để lưu thiết lp Scale Tune vào B nh cài đặt, hãy đánh du chn mc SCALE trong màn hình REGISTRATION
MEMORY CONTENTS được m bng nút [MEMORY].
Thay đổi gán phn ca các nút TRANSPOSE
Bn có th xác định các nút TRANSPOSE [-]/[+] đưc áp dng cho phn nào.
1 M màn hình thao tác.
[FUNCTION] TAB [E] MENU 1 [D] CONTROLLER TAB [F] KEYBOARD/PANEL
2 S dng nút [B] để chn “3 TRANSPOSE ASSIGN”.
3 Nhn các nút [4 ]/[5 ] để chn gán phn mong mun.
Có th xác nhn vic gán thông qua màn hình bt m, đưc m bng các nút TRANSPOSE [-]/
[+].
[2 ] BASE NOTE Xác định nt căn bn cho tng thang âm. Khi thay đổi nt căn bn,
cao độ ca phím đàn s được chuyn tone, nhưng vn duy trì mi
quan h cao độ ban đầu gia các nt.
[3 ]/
[4 ]
TUNE Chn nt nhc mong mun chnh âm bng các nút [3 ] và
chnh nt đó theo đơn v cent bng cá
c nút [4 ].
LƯU Ý Trong thut ng âm nhc, mt “cent” bng 1/100 na cung. (100 cent bng
mt na cung.)
[5 ]–
[8 ]
PART SELECT Xác định thiết lp Scale Tune có đưc áp dng cho tng phn hay
không.
KEYBOARD Các nút TRANSPOSE [-]/[+] tác động đến cao độ ca Tiếng chơi trên
phím đàn, phn phát Giai điu (được điu khin bng phn trình din
trong đon hp âm c phím đàn) và phn phát Multi Pad (khi bt Đồng
b hp âm và hp âm bên tay trái được ch báo)—nhưng không nh
hưởng đến phn phát Bài hát.
SONG Các nút TRANSPOSE [-]/[+] ch tác động đến cao độ ca phn ph
át Bài
hát.
MASTER Các nút TRANSPOSE [-]/[+] tác động đến cao độ chung ca nhc c,
tr phn phát audio.