User Manual
PSR-S975/S775 Hướng dẫn sử dụng 105
Các chức năng khác – Thực hiện cài đặt toàn cục và sử dụng các tính năng nâng cao –
11
Danh sách này giải thích ngắn gọn những gì bạn có thể làm trong các màn hình mở ra khi nhấn nút
[FUNCTION]. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo các trang và chương sau đây.
Danh sách chức năng
MENU 1 Diễn giải
Hướng dẫn
sử dụng
Hướng dẫn
tham khảo
A
SPLIT POINT/
CHORD
FINGERING
SPLIT POINT Xác định Điểm chia đoạn. trang 58 -
CHORD
FINGERING
Xác định kiểu Bấm hợp âm. trang 52 Chương 2
B HARMONY/ARPEGGIO Để chọn loại Hòa âm hoặc Hợp âm rải. trang 42 Chương 1
C
REGIST
SEQUENCE/
FREEZE
REGISTRATION
SEQUENCE
Xác định thứ tự mở cài đặt Bộ nhớ cài đặt khi dùng nút TAB
[E][F] hoặc pedal.
-Chương 7
FREEZE
Xác định nhóm cài đặt (Tiếng, Giai điệu, v.v.) không bị thay
đổi ngay cả khi bạn mở thiết lập bảng
điều kh
iển bằng Bộ
nhớ cài đặt.
-Chương 7
D CONTROLLER
FOOT PEDAL Xác định chức năng được gán vào pedal. - Chương 10
KEYBOARD/
PANEL
Để cài đặt Độ nhạy lực bấm phím trên bộ phím hoặc chọn
các thành phần có thể dùng với chế bánh xe
[MODULATION] hoặc nút TRANSPOSE [-]/[+].
trang 39 Chương 1
E
MASTER TUNE/
SCALE TUNE
MASTER TUNE Để tinh chỉnh cao độ của tất cả nhạc cụ ở mỗi bước 0.2 Hz. trang 38 Chương 1
SCALE TUNE
Xác định thanh âm và chỉn
h
âm cho các nốt (phím) theo đơn
vị cents.
trang 38 Chương 1
F VOICE SET FILTER Để vô hiệu hóa tự động lựa chọn Bộ tiếng (hiệu ứng, v.v.). - Chương 1
G STYLE SETTING
Để làm Giai điệu liên quan đến các cài đặt như là thời điểm
OTS Link, Điều chỉnh cường độ, v.v.
-Chương 2
H SONG SETTING
Để thực hiện các cài đặt liên quan đến phát Bài hát như
chức năng Hướng dẫn, cài đặt Kênh, cài đặt Lặp lại, v.v.
-C
hương
3
I MIDI Để làm các cài đặt liên quan đến MIDI. - Chương 11
J UTILITY
CONFIG 1
Để làm cài đặt tổng thể như thời gian Fade in/out, tiếng máy
đếm nhịp, tiếng Đặt Tempo, Tự tắt nguồn.
trang 17 Chương 11
CONFIG 2 Để làm cài đặt tổng thể như loa, màn hình v.v... trang 99 Chương 11
PARAMETER
LOCK
Xác định các thông số (hiệu ứng, Điểm chia đoạn, v.v...)
không thay đổi khi thiết lập bảng điều khiển thay đổi thông
qua Bộ nhớ cài đặt, Chức năng cài
đặt n
hanh (OTS), v.v...
-Chương 11
USB
Gồm các điều khiển liên quan đến ổ USB flash drive, như
định dạng và kiểm tra dung lượng bộ nhớ trống.
trang 101 Chương 11
MENU 2 Diễn giải
Hướng dẫn
sử dụng
Hướng dẫn
tham khảo
A STYLE CREATOR
Tạo Giai điệu bằng cách chỉnh sửa Giai điệu có sẵn, hoặc
thu âm từng kênh Giai điệu.
-Chương 2
B SONG CREATOR
Tạo Bài hát bằng cách chỉnh sửa Bài hát đã thu âm, hoặc
bắt đầu thu từng tiếng một.
-Chương 3
C MULTI PAD CREATOR
Để tạo Multi Pad bằng cách chỉnh sửa một Multi Pad có sẵn,
hoặc bằng cách tạo mới.
-Chương 5
F PACK INSTALLATION
Để cài đặt các Bộ mở rộng khi cài thêm các nội
du
ng được
tải về từ trang web hoặc dùng phần mền Yamaha Expansion
Manager để tạo ra các nội dung của riêng bạn.
-Chương 1
G SYSTEM
OWNER
Để cài đặt tên người Chủ sở hữu, ngôn ngữ hiển thị các
Thông báo v.v...
trang 18 Chương 11
BACKUP/
RESTORE
Để sao lưu và khôi phục lại các thiết lập và dữ liệu lưu trong
ổ USER của đàn.
trang 34 -
SETUP FILES Để lưu và mở lại các thiết lập quy định của đàn
. -
Chương 11
RESET Để khôi phụ về cài đặt gốc của nhà sản xuất. - Chương 11
H WIRELESS LAN
Để thiết lập khi kết nối đàn với một thiết bị thông minh,
chẳng hạn như iPad, thông qua mạng LAN không dây. Điều
này chỉ xuất hiện khi một USB wireless LAN adaptor được
kết nối.
-Chương 10
12psrs975_VI_om.book Page 105 Tuesday, October 31, 2017 3:40 PM