User Manual

32
PSR-S970/S770
Owner
s
M
anual
2
4
Nhn nút [A] [J] tương ng đến tp tin/ thư mc mong mun.
Nhn nút chn (sáng màu) tp tin/ thư mc. Để hy chn, nhn nút
[A]
[J] tương t ln na.
Nhn nút [6
ۄ
] (ALL) để chn tt c tp tin/thư mc trên màn hình
hin ti, bao gm các trang khác. Để hy chn, nhn nút [6
ۄ
] (ALL
OFF) ln na.
5
Nhn nút [7
ۄ
] (OK) để xác nhn chn tp tin/ thư mc.
6
Làm theo hướng dn trên màn hình.
YES
..................
Xóac tp tin / thư mc
YES ALL
.........
Xóa tt c các tp tin / thư mc đã chn
NO
....................
Thoát khi các tp tin / thư mc mà không xóa
CANCEL
.........
Hy b hot động Xóa
GHI CHÚ
Nhn nút [8
ۄ
] (CANCEL) để hy
vic xóa
.
Nhp ký t
Phn này bao gm cách nhp ký t để đặt tên files/folders, nhp t khóa Music
Finder (trang 81),
v.v...
Nhp ký t được thc hin như màn hình dưới đây
.
1 4
3
1
Thay đổi loi ký t bng cách nhn nút [1
ں
].
CASE
...............
Ch in hoa, s, ký hiu
case
.................
Ch nh, s, ký hiu
2
Dùng nút Quay S để di chuyn con tr đến v trí mong mun.
3
Nhn nút [2 ںۄ] [6 ںۄ] và nút [7ں] tương ng vi các ký t
mun nhp.
Mi nút có th cha nhiu ký t khách nhau, ký t s thay đổi mi khi
bn nhn nút
.
Chn ký t và di chuyn con tr hoc nhn nút nhp ký t khác.
Hoc cách khác, bn ch trong mt thi gian ngn, ký t s
được nhp t động
.
Để biết thông thông tin phn nhp ký t, hãy tham kho “cách nhp ký
t khác” trang sau
.
4
Nhn nút [8
ں
] (OK) để tht s nhp tên mi và quay v màn
hình trước đó.
GHI CHÚ
Khi nhp li trong chc năng Song
Cre
ator (xem trong Reference Man
ual,
Chương 3), bn có th nhp ký t
tiếng Nht
(kana và kanji).
GHI CHÚ
Không th dung các ký hiu
đặt bit sau:
\ / : * ? " < >
Tên tp tin có độ dài ti đa
41
ký t, thư mc đối đa
50 ký
t.
GHI CHÚ
Nhn nút [8
ۄ
] (CANCEL) để hy
vic nhp ký t
.
Trang sau