User Manual

9
PSR-F52 Hướng dn s dng
Chc năng
Danh sách chc năng
Để đặt các Chc năng khác nhau, nhn phím phù hp (nhn đi nhn li nếu cn)
trong khi gi [SHIFT].
qwertyuio!0 !1 !2
C
#
2D
#
2F
#
2G
#
2A
#
2
C2 D2 E2 F2 G2 A2 B2
C
#
3D
#
3F
#
3G
#
3A
#
3
C3 D3 E3 F3 G3 A3 B3
C
#
4D
#
4F
#
4G
#
4A
#
4
C4 D4 E4 F4 G4 A4 B4
Mc định
Mc định
Mc định
Mc định
Mc định
Mc định
Hp âm thông minh/Nhiu ngón
Bt/Tt
Kim/Sc li
Tt/5/10/15/30/60/120
1
Bt/Tt
Bt/Tt
+1 0.2 +0.2 1+11+1 1+1
Danh sách tên Mô t Giá tr mc định Khong/Cài đặt
q Chuyn tone Xác định cao độ ca nhc c khi tăng lên na cung. 00 -12–0–12
w Chnh âm Xác định mc tinh chnh cao độ ca toàn b nhc c khi tăng lên khong
0,2 Hz. Ch s hàng trăm trong giá tr cài đặt s không được hin th trên
màn hình.
440.0
427.0(27.0)–
440.0(40.0)–
453.0(53.0)
e Duo Bt/Tt chc năng Duo (trang 8). Tt (doF)Bt (don) / Tt (doF)
r Đon do đầu/kết
thúc t động
Bt/Tt chc năng Đon do đầu/kết thúc t động (trang 8).
Bt (Aon)Bt (Aon) /
Tt (AoF)
t Thế bm hp âm Xác định cách chơi hp âm trong khong Đệm t động (trang 8) khi chơi
Giai điu.
•Hp âm thông minh (Smart Chord) (Smr): Ch vic chơi nt gc ca hp
âm, hp âm thích hp s được phát theo phím đã chơi. Để có kết qu tt
nht, thiết lp "yPhím hp âm thông minh" như bên dưới trước khi chơi.
Nhiu ngón (Multi Finger) (mLt): Đây là cách chơi Giai điu vi vic chơi
tt c các nt ca mt hp âm.
Khi đặt Thế bm sang chế độ Hp âm thông minh, giai điu ca mt s Bài hát có th
không hp vi hp âm. Để biết thêm chi tiết v các hp âm có sn mà bn có th chơi,
tham kho "Bng hp âm thông minh" trang 16.
Hp âm thông
minh (Smart
Chord) (Smr)
Hp âm thông minh
(Smart Chord) (Smr)/
Nhiu ngón (Multi
Finger) (mLt)
y Phím hp âm thông
minh
Xác định Du hóa khi đặt Thế bm hp âm thành "Hp âm thông minh"
(Smart Chord). Ví d: nếu trên bn nhc có 1 du giáng (b), nhn phím G3
hoc F3 cho ti khi "FL1" xut hin trên màn hình.
Không có du hóa
(SP0: Đô trưởng
hoc La th)
7 Du giáng (FL7)–0
(SP0)–
7 Du thăng (SP7)
u Âm lượng Bài hát/
Giai điu/Máy đếm
nhp
Xác định âm lượng ca Bài hát/Giai điu/Máy đếm nhp.
12
00–15
i S ch nhp ca máy
đếm nhp
Xác định nhp ca Máy đếm nhp. Ví d: khi s này được đặt là 4, nhp
được đặt là 4/4 ln và nhp đầu tiên được nhn mnh bng mt tiếng
chuông.
Nhp ca Bài hát
hoc Giai điu hin
ti
0 (không có nhp)–16
o T tt ngunCh định lượng thi gian đợi trước khi ngun đin ca nhc c b t
động tt.
30 phút
oFF (Tt)/5/10/15/30/60/
120 (phút)
!0 Loi pin Chn loi pin bn đã lp vào nhc c này.
Pin kim (Alkaline)/
Pin mangan
(Manganese) (AL)
AL:pin kim (Alkaline) /
Pin Mangan
(Manganese)
n|:Pin sc (Ni-MH)
!1 Gii hn âm lượng Xác định giá tr ln nht ca Âm lượng chính. 15 01–15
!2 Khuếch đại âm thanh Bt/tt Khuếch đại âm thanh (trang 8).
Khi bt chc năng Khuếch đại âm thanh, tiếng có th b méo hơn.
Tt (boF)Bt (bon) / Tt (boF)
LƯU Ý
Du hóa
(Fa trưởng)
LƯU Ý