User Guide

Table Of Contents
16
Kích thước chiếu
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
LƯU Ý:  (e) = Màn hình/(f) = Tâm ống kính
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu
(c) Chiều cao
hình
Chiều rộng
hình
Tối thiểu Tối đa
inch
cm
inch
m
inch
m
inch
cm
inch
mm
30 76,2 32,16 0,82 32,16 0,82 14,7 37,36 26,15 664
40 101,6 42,88 1,09 42,88 1,09 19,6 49,81 34,86 886
50 127 53,6 1,36 53,6 1,36 24,5 62,26 43,58 1107
60 152,4 64,32 1,63 64,32 1,63 29,4 74,72 52,29 1328
70 177,8 75,04 1,91 75,04 1,91 34,3 87,17 61,01 1550
80 203,2 85,76 2,18 85,76 2,18 39,2 99,62 69,73 1771
90 228,6 96,48 2,45 96,48 2,45 44,1 112,07 78,44 1992
100 254 107,2 2,72 107,2 2,72 49 124,53 87,16 2214
LƯU Ý:  Có dung sai 3% trong những con số này do các biến thể thành phần
quang học. Nên kiểm tra kích thước và khoảng cách chiếu thực tế trước
khi lắp đặt máy chiếu cố định và lâu dài.