User manual

153
1 Giữmáycạorâuúpxuốngphíatrênbộphậngiữvớilưngcủamáy
cạorâutrỏvềphíabộphậngiữ.
2 Đặtthânmáycạorâuvàobộphậngiữphíasauhaikẹp(1)vàấnmáy
cạorâuxuốngchođếnkhimáyvàođúngvịtrí(2).
, Mànhìnhchobiếtmáycạorâuđangsạc(xemchương‘Mànhìnhhiển
thị’).
3Nhấnnútnúton/off(bật/tắt)trênHệThốngLàmSạchJetđểbắtđầu
chươngtrìnhlàmsạch.
, Mànhìnhmáycạorâusẽngừnghiểnthịchỉbáosạc.
, Đènbáolàmsạchbắtđầunhấpnháyvàmáycạorâuđượctựđộng
hạxuốngdungdịchlàmsạch.
, Đènbáolàmsạchnhấpnháytrongsuốtchươngtrìnhlàmsạch,kéo
dàikhoảngvàiphút.
, Tronggiaiđoạnđầutiêncủachươngtrìnhlàmsạch,máycạorâutự
độngbậtvàtắtvàilầnvàdichuyểnlênxuống.
, Tronggiaiđoạnthứhaicủachươngtrìnhlàmsạch,máycạorâuđược
đặtởvịtrílàmkhô,đượcchỉbáobằngbiểutượnglàmkhônhấp
nháy.Giaiđoạnnàykéodàikhoảng2giờ.Máycạorâuduytrìởvịtrí
nàychođếnkhikếtthúcchươngtrình.
, Sauchươngtrìnhlàmsạch,chỉbáosạcsẽhiểnthịtrênmànhìnhmáy
cạorâu(xemchương‘Mànhìnhhiểnthị’).
Lưu ý: Nếu bạn nhấn nút on/off (bật/tắt) của Hệ Thống Làm Sạch Jet trong
khi thực hiện chương trình làm sạch, chương trình sẽ ngừng lại. Trong trường
hợp này, đèn báo làm sạch hoặc làm khô ngừng nhấp nháy và bộ phận giữ di
chuyển đến vị trí cao nhất.
Lưu ý: Nếu bạn tháo bộ điều hợp ra khỏi ổ cắm điện trong khi thực hiện
chương trình làm sạch, chương trình sẽ ngừng lại. Bộ phận giữ vẫn duy trì ở
vị trí hiện tại. Khi bạn cắm lại bộ điều hợp vào ổ cắm điện, bộ phận giữ sẽ di
chuyển đến vị trí cao nhất.
TIẾNG VIỆT 153