User manual

1 Đnưcvotrongbìnhlênđnbaphầntưmcnưctiđavđun
sôinưc.
2 Saukhibìnhđunnưctđngtt,chothêmdmtrng(8%axit
axetic)vobìnhđnmcnưctiđa.
3 Đdungdchtrongbìnhđunnưcquađêm.
4 Đnưctrongbìnhravscrabêntrongthtsch.
5 Đnưcschvotrongbìnhvđunsôinưc.
6 Đnưctrongbìnhravscrabngnưcschmtlầnna.
7 Lặpliquátrìnhnynuvncncặnbámtrongbình.
Lưu ý: Bn cng c th s dng mt dung dịch kh cn thch hp. Trong trưng
hp ny, hãy thc hin theo hưng dn ghi trên bao b ca cht kh cn.

Nubình,chânđhaydâyđinnguncabìnhbhưhng,hãymangchân
đhoặcbìnhđntrungtâmdchvdoPhilipsyquynđsachahay
thaythdâyđinđphngtránhnguyhim.
Bạn c thể mua bộ lọc mới từ đại lý Philips hoặc tại trung tâm dịch vụ của
Philips. Bảng dưới đây cho biết bộ lọc nào thch hợp cho bình đun của bạn.
Loại bình đun Kiểu bộ lọc
HD4646 HD4987

, Khôngvứtbthitbcùngvichtthảigiađìnhthôngthườngkhi
ngừngsdngthitb.Hãyđemthitbđnđimthugomchính
thứcđtáich.Lmnhưvy,bnsẽgipbảovmôitrường(Hình5).

Nếu bạn cần biết dịch vụ, thông tin hay gặp trục trặc, vui lòng vào website của
Philips tại www.philips.com hoặc liên hệ với Trung Tâm Chăm Sc Khách Hàng
của Philips ở nước bạn (bạn sẽ tìm thấy số điện thoại của Trung tâm trong tờ
bảo hành khp thế giới). Nếu không c Trung Tâm Chăm Sc Khách Hàng tại
quốc gia của bạn, hãy liên hệ với đại lý Philips tại địa phương bạn.
繁體中文
簡介
感謝您購買飛利浦電動煮水器。您可以在本使用手
冊中找到所需的資訊,並以最佳方式長期使用電動
煮水器。
一般說明 (圖 1)
A電源開關(I/O)
B 蓋子
C壺嘴
D水位顯示
E 底座
F 水垢濾網
重要事項
在使用本產品前,請先仔細閱讀本使用手冊,並保
留說明以供日後參考。
危險
- 切勿將此產品或底座浸泡在水中或其他液體中。
警示
- 在您連接電源之前,請檢查本地的電源電壓是否
與產品所標示的電壓相符。
- 如果插頭、電源線、底座或產品裝置本身有損傷
時,則請勿使用。
- 如果電線損壞,則必須交由飛利浦、飛利浦授權
之服務中心,
或是具備相同資格的技師更換,以免發生危險。
- Tùy thuộc vào độ cứng của nước ở vùng bạn, những đốm nh c thể
xuất hiện ở bộ phn nung nng của bình đun nước khi bạn sử dụng. Hiện
tượng này là kết quả của s tch tụ cặn ở bộ phn nung nng và ở mặt
trong của bình đun theo thời gian. Độ cứng của nước càng cao thì cặn tch
tụ càng nhanh. Cặn c thể xuất hiện với nhiu màu sc khác nhau. Mặc dù
cặn không c hại nhưng nếu c quá nhiu cặn bám c thể làm ảnh hưởng
đến hiệu suất của bình đun nước. Làm sạch cặn bám trong bình đun
thường xuyên theo những hướng dẫn trong chương ‘Làm sạch cặn bám’.
- S ngưng tụ hơi nước c thể xuất hiện ở chân đế của bình đun nước.
Điu này là hoàn toàn bình thường và bình đun nước không c bất cứ
s cố nào.

Bình đun nước này được lp thiết bị bảo vệ ngăn đun cạn nước. Thiết bị
này sẽ t động tt bình nước nếu bình được bt lên một cách vô ý hay khi
không c nước hoặc không c đủ nước trong bình. Nút bt/tt vẫn ở vị tr
‘bt’. n nút bt/tt sang vị tr ‘tt’ và để bình nguội xuống trong 10 phút. Sau
đ nhấc bình ra khi chân đế để đặt lại chế độ bảo vệ ngăn đun cạn nước.
Bấy giờ bình đun nước đã sn sàng để sử dụng lại.

Thiết bị Philips này tuân thủ tất cả các tiêu chun liên quan đến các từ
trường điện (EMF). Nếu được sử dụng đúng và tuân thủ các hướng dẫn
trong sách hướng dẫn này, theo các bng chứng khoa học hiện nay, việc sử
dụng thiết bị này là an toàn.

1 Bchtnhãndán,nuc,rakhichânđhaybìnhđunnưc.
2 Đặtchânđtrênmtbmặtkhôráo,vngchcvbngphng.
3 Đđiuchnhchiudidâyđin,hãyqundâyquanhcuntrongchânđ.
4 Lundâyđinquamttrongcáckhetrongđ.
5 Scrabìnhđunbngnưc.
6 Đnưcvobìnhlênđnmcnưctiđavbtđinchobìnhđun
sôimtlần(xem‘Sdngbìnhđunnưc’).
7 Rthtnưcnngravscrabìnhđunnưcthêmlầnna.

1 Đnưcvobìnhquavirtnưchoặcquamingbình(Hình2).
2 Nunpmở,hãyđngnpli.
Nhớ đng np bình để tránh làm bình đun đun đến khi sôi khô.
3 Đặtbìnhđunlênchânđvcmphíchcmvođin.
- Chuyển công tc bt/tt sang vị tr ‘I’ (Hình 3).
, Bìnhđunnưcsẽbtđầunnglên.
, Bìnhđunnưcsẽtđngttkhinưcđtđnđimsôi.
Lưu ý: Bn c th ngt qu trnh đun nưc bt c lc no bng cch nhn nt
bt/tt sang vị tr ‘O’.

Luônrtphíchcmđincamáyratrưckhivsinhmáy.
Khôngsdngmingtẩyra,chttẩyractínhănmnhoặcnhng
chtlngmnhnhưlxănghoặcaxêtônđlauchùithitb.
Khôngnhngbìnhđunhaychânđcabìnhđunvotrongnưc.

1 Dùngmtmingvảimmcthmnưcbìnhvmtchtchtlm
schnhẹđlauchùibênngoibìnhđun.

Lớp cáu cặn không c hại cho sức khoẻ của bạn nhưng n c thể làm cho nước
uống của bạn c vị hơi giống như bột. Bộ lọc chống cặn giúp ngăn cáu cặn chảy
ra ngoài vào nước uống của bạn. Hãy thường xuyên làm sạch bộ lọc cặn.
1 Tháoblọcrakhibìnhđun(1)vnhẹnhngchảiblọcbngbn
chảini-lôngmmdưivinưcđangmở(2)(Hình4).
Lưu ý: Bn cng c th đ b lọc trong bnh khi tẩy cn ton b thiết bị (xem
mc ‘Tẩy cn bnh đun’ trong chương ny).
Lưu ý: Bn cng c th tho b lọc ra khỏi bnh đun v lm sch b lọc trong
my ra chén.

Thường xuyên ty cặn sẽ kéo dài tui thọ của bình đun.
Trong trường hợp sử dụng thông thường (tối đa 5 lần mi ngày) nên ty cặn
theo tần xuất sau đây:
- 3 tháng một lần nếu bạn sử dụng nước mm (tối đa 18dH).
- Mi tháng một lần nếu bạn sử dụng nước cứng (trên 18dH).