operation manual

4 Khiđnbonhitđđtắt,hychtrongchclttrưckhibn
bắtđui.
Trong khi ủi, đn bo nhiệt đ thỉnh thoảng s bt sng. Đn bo này cho
biết rằng bàn ủi đang làm nóng lên nhiệt đ đã đặt.

Lưu ý: Khi sử dụng ln đu tiên, bn i s thi ra một t khi. Hin tưng ny
s kết thúc sau một lúc sử dụng.

1 Phibođmcđnưctrongngănchanưc.
2 Đtnhitđiđưcđxut(xemchương‘Chunbịsdng’,phn
‘Điuchnhnhitđ’).
3 Đthnchđhơinưcthchhp.Đmborngchđhơinưc
bnchnthchhpvinhitđiđưcchn:
1 - 2 cho lượng hơi nước vừa phải (cc lựa chọn nhiệt đ
2 đến
3)
3 - 4 cho lượng hơi nước ti đa (cc lựa chọn nhiệt đ
3 đến
MAX)
Lưu ý: Bn i bắt đu tạo hơi nước ngay sau khi đạt tới nhit độ đã đặt.

1 Xoaynmkimsothơinưcđnvịtr0(=khôngchơinưc).
2 Đtnhitđiđưcđxut(xemchương‘Chunbịsdng’,phn
‘Điuchnhnhitđ’).


Bạn có thể sử dụng chc năng phun ở bất kỳ nhiệt đ nào để làm ẩm đ
cần ủi. Làm như vy s giúp ủi phẳng những nếp nhăn khó ủi mt cch dễ
dàng.
1 Phibođmcđnưctrongngănchanưc.
2 nntphunhơinưcvilnđlmmđcni.

Dòng hơi nước phun mạnh giúp làm phẳng cc nếp nhăn khó ủi.
-
-
 45