User Guide
Table Of Contents
- Nội dung
- 1 Tổng quan về Màn hình chính
- 2 Nhận hỗ trợ
- 3 Hướng dẫn nhanh
- 4 Thiết lập
- 5 Kết nối
- 6 Chuyển nguồn
- 7 Các kênh
- 8 Hướng dẫn TV
- 9 Freeview Play (chỉ dành cho kiểu máy UK)
- 10 Video, hình ảnh và nhạc
- 11 Mở menu Cài đặt TV
- 12 Thanh điều khiển trò chơi
- 13 Smart TV và Ứng dụng
- 14 Netflix
- 15 Amazon Prime Video
- 16 YouTube
- 17 Alexa
- 18 Google Assistant
- 19 Phần mềm
- 20 Môi trường
- 21 Đặc tính kỹ thuật
- 22 Khắc phục sự cố
- 23 An toàn và chăm sóc
- 24 Điều khoản sử dụng
- 25 Bản quyền
- 26 Nguồn mở
- 27 Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các dịch vụ và/hoặc phần mềm do bên thứ ba cung cấp
- Mục lục
Ngôn ngư âm thanh 38
Nguồn điện và Năng lượng 35
Ngưng sử dụng 49
Nhà hoặc Cửa hàng 36
Nhãn sinh thái Châu Âu 49
Nhận dạng TV 5
Nhận hỗ trợ 5
Nhiệt độ màu 30
P
Phân loại độ tuổi dành cho cha mẹ 38
Phiên bản phần mềm 48
Philips TV Remote App 13
S
Sửa chữa 5
Sự cố 52
Smart TV 41
T
Tên mạng TV 34
Tùy chọn kênh 19
Tắt bộ hẹn giờ 35
Tối ưu hóa mức độ ánh sáng xung quanh 29
Tự chẩn đoán 5
Tự động cập nhật phần mềm 48
Teletext 22
Thanh điều khiển trò chơi 40
Thông báo Dolby Atmos 33
Thông tin TV 5
Thông tin địa chỉ liên hệ 5
Thẻ CI 13
Thời gian 39
Thiết bị Dựng hình media kỹ thuật số - DMR 34
Thiết lập cửa hàng 36
Thu nhận 50
Truy cập phổ biến 38
Truy cập phổ biến, âm lượng pha trộn 38
Truy cập phổ biến, giảm thính giác 38
Truy cập phổ biến, hiêu ưng âm thanh 38
Truy cập phổ biến, lời nói 38
Truy cập phổ biến, Mô tả âm thanh 38
Tăt man hinh 35
Tăng cường hội thoại 38
V
Vị trí 36
Vi tri TV 31
Văn bản 22
W
Wi-Fi 34
X
Xóa bộ nhớ Internet 34
Xem cài đặt mạng 34
Xem lịch sử cập nhật phần mềm 48
Đ
Đông hô 39
Đặt lại cài đặt 37
Định dạng hình ảnh 30
Định dạng đầu ra kỹ thuật số 33
Đổi tên hoặc thay thế biểu tượng thiết bị 15
Độ trễ đầu ra kỹ thuật số 33
Độ tương phản đèn nền 29
Điều chỉnh giờ theo mùa 39
Điều khiển từ xa - Cảm biến IR 8
Điều khoản sử dụng 34
Đăng ký TV 5
66