User manual
Table Of Contents
- Làm như thế nào?
- Bắt đầu
- Khả năng truy cập
- HP EcoSolutions (HP và Môi trường)
- Các bộ phận của máy in
- Bảng điều khiển và đèn trạng thái
- Điều cơ bản về giấy
- Nạp phương tiện
- Nạp tài liệu gốc
- Cập nhật máy in
- Mở phần mềm máy in HP (Windows)
- Sử dụng ứng dụng HP Smart để in, scan và khắc phục sự cố từ thiết bị chạy iOS, Android hoặc Windows ...
- Tắt máy in
- In ấn
- Sao chép và chụp quét
- Fax
- Gửi fax
- Nhận fax
- Cài đặt số liên hệ trong danh bạ điện thoại
- Thay đổi thiết lập fax
- Các dịch vụ fax và điện thoại số
- Gửi fax bằng phương thức Truyền Giọng nói qua Giao thức Internet
- Sử dụng các báo cáo
- Cài đặt fax bổ sung
- Cài đặt gửi fax (các hệ thống điện thoại song song)
- Chọn cài đặt fax chính xác cho nhà hoặc văn phòng của bạn
- Trường hợp A: Đường dây fax riêng (không nhận được cuộc gọi thoại nào)
- Trường hợp B: Cài đặt máy in với DSL
- Trường hợp C: Cài đặt máy in với hệ thống điện thoại PBX hoặc đường dây ISDN
- Trường hợp D: Fax với dịch vụ chuông rung đặc biệt trên cùng đường dây
- Trường hợp E: Đường dây thoại/fax chia sẻ
- Trường hợp F: Đường dây thoại/fax chia sẻ với thư thoại
- Trường hợp G: Đường dây fax chung với modem máy tính (không nhận được cuộc gọi thoại nào)
- Trường hợp H: Dùng chung đường dây thoại/fax với modem máy tính
- Trường hợp I: Dùng chung đường dây thoại/fax với máy trả lời điện thoại
- Trường hợp J: Dùng chung đường dây thoại/fax với modem máy tính và máy trả lời điện thoại
- Trường hợp K: Dùng chung đường dây thoại/fax với modem quay số máy tính và hộp thư thoại
- Chạy thử cài đặt máy fax
- Cài đặt gửi fax (các hệ thống điện thoại song song)
- Dịch vụ Web
- Thao tác với hộp mực
- Cài đặt mạng
- Các công cụ quản lý máy in
- Giải quyết vấn đề
- Các vấn đề về kẹt giấy và nạp giấy
- Vấn đề về hộp mực
- Các vấn đề về in
- Các vấn đề về sao chép
- Các vấn đề về chụp quét
- Các vấn đề về fax
- Các vấn đề về mạng và kết nối
- Các vấn đề về phần cứng máy in
- Nhận trợ giúp từ bảng điều khiển máy in
- Nhận trợ giúp từ ứng dụng HP Smart
- Hiểu được các báo cáo máy in
- Giải quyết vấn đề sử dụng Dịch vụ web
- Bảo trì máy in
- Khôi phục mặc định và thiết lập ban đầu của nhà máy
- Bộ phận hỗ trợ của HP
- Thông tin kỹ thuật
- Các thông báo của HP Company
- Thông số kỹ thuật
- Thông báo quy định
- Số nhận dạng model quy định
- Tuyên bố FCC
- Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc
- Tuyên bố tuân thủ VCCI (Loại B) cho người dùng ở Nhật Bản
- Thông báo cho người dùng tại Nhật Bản về dây nguồn
- Tuyên bố phát tiếng ồn đối với Đức
- Thông báo về Quy định của Liên minh châu Âu
- Bản tuyên bố về nơi làm việc hiển thị trực quan cho Đức
- Thông báo tới người dùng mạng điện thoại Hoa Kỳ: Các yêu cầu FCC
- Thông báo tới người dùng mạng điện thoại Canada
- Thông báo tới người dùng mạng điện thoại Đức
- Bản tuyên bố fax có dây của Úc
- Tuyên bố tuân thủ
- Tuyên bố tuân thủ
- Thông tin quy định đối với các sản phẩm không dây
- Phơi nhiễm với bức xạ tần số vô tuyến
- Thông báo tới người dùng tại Canada (5 GHz)
- Thông báo đến người dùng ở Brazil
- Thông báo tới người dùng tại Canada
- Thông báo tới người dùng tại Đài Loan
- Thông báo tới người dùng tại Mexico
- Thông báo tới người dùng tại Nhật Bản
- Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc
- Thông báo tới người dùng tại Serbia (5 GHz)
- Thông báo tới người dùng tại Đài Loan (5 GHz)
- Thông báo tới người dùng tại Thái Lan (5 GHz)
- Chương trình quản lý sản phẩm môi trường
- Lời khuyên về Sinh thái
- Quy định của Ủy ban Liên minh Châu Âu 1275/2008
- Giấy
- Nhựa
- Bảng chỉ dẫn an toàn
- Chương trình tái chế
- Chương trình tái chế các vật tư của máy in phun HP
- Tiêu thụ điện
- Cách thải bỏ rác thải thiết bị dành cho người dùng
- Các hóa chất
- Tuyên bố về Ghi nhãn Tình trạng Hiện diện các Chất bị Hạn chế (Đài Loan)
- Bảng các Chất/Thành phần Độc hại và Nguy hiểm và Hàm lượng của chúng (Trung Quốc)
- Hạn chế chất nguy hiểm (Ukraina)
- Hạn chế chất nguy hiểm (Ấn Độ)
- Chỉ thị về Hạn chế chất nguy hiểm (Thổ Nhĩ Kỳ)
- EPEAT
- Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc)
- Nhãn Năng lượng tại Trung Quốc dành cho Máy in, Máy fax, và Máy photocopy
- Thải bỏ pin tại Đài Loan
- Chỉ thị về Pin của EU
- Thông báo về pin dành cho Brazil
- Thông báo về Nguyên liệu thuốc súng tại California
- Thải bỏ chất thải tại Brazil
- Bảng chú dẫn

exceeding 0.1 weight % and 0.01 weight % for cadmium, except where allowed pursuant to the
exemptions set in Schedule 2 of the Rule.
Chỉ thị về Hạn chế chất nguy hiểm (Thổ Nhĩ Kỳ)
Türkiye Cumhuriyeti: EEE Yönetmeliğine Uygundur
EPEAT
Most HP products are designed to meet EPEAT. EPEAT is a comprehensive environmental rating
that helps identify greener electronics equipment. For more information on EPEAT go to
www.epeat.net. For information on HP's EPEAT registered products go to www.hp.com/hpinfo/
globalcitizenship/environment/pdf/epeat_printers.pdf.
Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc)
中国环境标识认证产品用户说明
噪声大于 63.0 dB(A) 的办公设备不宜放置于办公室内,请在独立的隔离区域使用。
如需长时间使用本产品或打印大量文件,请确保在通风良好的房间内使用。
如您需要确认本产品处于零能耗状态,请按下电源关闭按钮,并将插头从电源插座断开。
您可以使用再生纸,以减少资源耗费。
Nhãn Năng lượng tại Trung Quốc dành cho Máy in, Máy fax, và Máy photocopy
复印机、打印机和传真机能源效率标识实施规则
依据“复印机、打印机和传真机能源效率标识实施规则”,该打印机具有中国能效标识。标识上显示的能
效等级和操作模式值根据“复印机、打印机和传真机能效限定值及能效等级”标准(“GB 21521”)来确定
和计算。
1. 能效等级
产品能效等级分 3 级,其中 1 级能效最高。能效限定值根据产品类型和打印速度由标准确定。能
效等级则根据基本功耗水平以及网络接口和内存等附加组件和功能的功率因子之和来计算。
2. 能效信息
喷墨打印机
– 操作模式功率
睡眠状态的能耗按照 GB 21521 的标准来衡量和计算。该数据以瓦特 (W) 表示。
– 待机功率
待机状态是产品连接到电网电源上功率最低的状态。该状态可以延续无限长时间,且使用者
无法改变此状态下产品的功率。对于“成像设备”产品,“待机”状态通常相当于“关闭”状态,但
也可能相当于“准备”状态或者“睡眠”状态。该数据以瓦特 (W) 表示。
– 睡眠状态预设延迟时间
出厂前由制造商设置的时间决定了该产品在完成主功能后进入低耗模式(例如睡眠、自动关
机)的时间。该数据以分钟表示。
– 附加功能功率因子之和
网络接口和内存等附加功能的功率因子之和。该数据以瓦特 (W) 表示。
154
Phụ lục A Thông tin kỹ thuật
VIWW