Getting Started Guide
1
2
3
4
VI
Xác định và sử dụng các nút điện
thoại.
1) các nút bộ nhớ M1, M2, và M3;
2) nút Store (Lưu trữ).
Lập trình các số cho các nút M bằng
cách bấm Store (Lưu trữ), quay một
số điện thoại, bấm Store (Lưu trữ) lần
nữa, sau đó bấm một trong các nút M.
3) Nút Redial/Pause (Quay số lại/Tạm dừng);
4) nút Flash.
Sử dụng nút Redial/Pause (Quay số lại/
Tạm dừng) để quay lại số mới gọi đi trên điện
thoại. Nếu đường dây đang bận, bấm Flash,
sau đó bấm Redial/Pause (Quay số lại/
Tạm dừng) để quay lại số.
TW
識別並使用電話按鈕。
1)
M1、M2 和 M3 記憶按鈕;
2)
儲存按鈕。
按下儲存,撥電話號碼,再按下儲存,
然後按下其中一個 M 按鈕,即可儲存
M 按鈕的程式編號。
3)
重撥/暫停按鈕;
4)
Flash 按鈕。
使用重撥/暫停按鈕來重撥電話上最後撥打的
號碼。如果線路忙線中,按下 Flash,再按重
撥/暫停以重撥號碼。
TH
ระบุและใช้ปุ่มโทรศัพท์
1)
ปุ่มหน่วยความจำ
M1
,
M2
และ
M3
2)
ปุ่ม จัดเก็บ
ตั้งโปรแกรมหมายเลขให้กับปุ่ม
M
โดยกด
จัดเก็บ หมุนหมายเลขโทรศัพท์ กด จัดเก็บ
อีกครั้ง แล้วกดปุ่ม
M
ปุ่มใดปุ่มหนึ่ง
3)
ปุ่ม โทรซ้ำ/หยุดชั่วคราว
4)
ปุ่ม แฟลช
ใช้ปุ่ม โทรซ้ำ/หยุดชั่วคราว เพื่อโทรซ้ำหมายเลขล่าสุด
ที่โทรด้วยหูโทรศัพท์ หากสายไม่ว่าง ให้กด แฟลช แล้ว
โทรซ้ำ/หยุดชั่วคราว เพื่อโทรซ้ำหมายเลขนั้น
21