HP Color LaserJet Pro MFP M176 M177 - Warranty and legal advice
Table Of Contents
- Dịch vụ và hỗ trợ
- Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP
- Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet
- Chính sách của HP về mực in không phải của HP
- Trang web chống giả mạo của HP
- Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in
- Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối
- Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa
- Hỗ trợ khách hàng
- Thông số kỹ thuật của sản phẩm
- Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường
- Bảo vệ môi trường
- Sự tạo khí Ozone
- Điện năng tiêu thụ
- Tiêu thụ bột mực
- Sử dụng giấy
- Bộ phận làm bằng chất dẻo
- Nguồn cung cấp HP LaserJet
- Giấy in
- Hạn chế về Nguyên liệu
- Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ)
- Tái chế phần cứng điện tử
- Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil
- Hóa chất
- Quy định của Ủy ban Liên minh châu Âu số 1275/2008 về Dữ liệu Điện năng của Sản phẩm
- Tuyên bố hạn chế các chất độc hại (Ấn Độ)
- Tuyên bố Hạn Chế Sử dụng Chất độc hại (Thổ Nhĩ Kỳ)
- Tuyên bố hạn chế các chất độc hại (Ukraine)
- Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc)
- Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc)
- Quy định về việc áp dụng nhãn năng lượng của Trung Quốc đối với máy in, máy fax và photocopy
- Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS)
- EPEAT
- Bộ phận Hóa chất (Đai Loan)
- Thông tin thêm
- Thông tin về tuân thủ quy định
- Tuyên bố phù hợp (kiểu M176n)
- Tuyên bố phù hợp (kiểu M177fw)
- Tuyên bố về quản lý
- Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm viễn thông (fax)
- Quy định của EU về hoạt động viễn thông
- New Zealand Telecom Statements
- Additional FCC statement for telecom products (US)
- Telephone Consumer Protection Act (US)
- Industry Canada CS-03 requirements
- Ghi nhãn có dây/không dây Viễn thông Việt Nam đối với các sản phẩm được phê chuẩn Loại ICTQC
- Nhãn Viễn thông Nhật Bản
- Tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây
- Tuyên bố tuân thủ FFC—Hoa Kỳ
- Tuyên bố của Australia
- Tuyên bố ANATEL của Brazil
- Tuyên bố của Canada
- Sản phẩm hoạt động với tần số 5 GHz theo Bộ Công nghiệp Canada
- Tiếp xúc với bức xạ sóng vô tuyến (Canada)
- Thông báo điều chỉnh của Liên minh Châu Âu
- Thông báo sử dụng ở Nhật Bản
- Thông báo sử dụng ở Nga
- Tuyên bố của Mexico
- Tuyên bố của Đài Loan
- Tuyên bố của Hàn Quốc
- Ghi nhãn có dây/không dây Viễn thông Việt Nam đối với các sản phẩm được phê chuẩn Loại ICTQC
- Bảng chú dẫn
Tuyên bố về quản lý .......................................................................................................................................................... 44
Các qui định của FCC .................................................................................................................................. 44
Canada - Tuyên bố Tuân thủ ICES-003 Công nghiệp Canada .................................................... 44
Tuyên bố VCCI (Nhật) ................................................................................................................................. 44
Tuyên bố EMC (Hàn Quốc) ........................................................................................................................ 44
Hướng dẫn sử dụng dây điện .................................................................................................................... 44
Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) ...................................................................................................................... 45
An toàn laser ................................................................................................................................................... 45
Tuyên bố về laser cho Phần Lan ............................................................................................................. 45
Tuyên bố GS (Đức) ....................................................................................................................................... 47
Tuyên bố hợp chuẩn Âu Á (Belarus, Kazakhstan, Nga) .................................................................. 47
Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm viễn thông (fax) ........................................................................................... 48
Quy định của EU về hoạt động viễn thông ........................................................................................... 48
New Zealand Telecom Statements ......................................................................................................... 48
Additional FCC statement for telecom products (US) ...................................................................... 48
Telephone Consumer Protection Act (US) ........................................................................................... 49
Industry Canada CS-03 requirements ................................................................................................... 49
Ghi nhãn có dây/không dây Viễn thông Việt Nam đối với các sản phẩm được phê
chuẩn Loại ICTQC ......................................................................................................................................... 50
Nhãn Viễn thông Nhật Bản ........................................................................................................................ 50
Tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây ................................................................................................... 51
Tuyên bố tuân thủ FFC—Hoa Kỳ ............................................................................................................. 51
Tuyên bố của Australia ................................................................................................................................ 51
Tuyên bố ANATEL của Brazil .................................................................................................................... 51
Tuyên bố của Canada .................................................................................................................................. 51
Sản phẩm hoạt động với tần số 5 GHz theo Bộ Công nghiệp Canada ..................................... 51
Tiếp xúc với bức xạ sóng vô tuyến (Canada) ...................................................................................... 52
Thông báo điều chỉnh của Liên minh Châu Âu ................................................................................... 52
Thông báo sử dụng ở Nhật Bản ............................................................................................................... 52
Thông báo sử dụng ở Nga .......................................................................................................................... 52
Tuyên bố của Mexico ................................................................................................................................... 52
Tuyên bố của Đài Loan ............................................................................................................................... 53
Tuyên bố của Hàn Quốc ............................................................................................................................. 53
Ghi nhãn có dây/không dây Viễn thông Việt Nam đối với các sản phẩm được phê
chuẩn Loại ICTQC ......................................................................................................................................... 53
Bảng chú dẫn ........................................................................................................................................................................................... 55
VIWW v