HP LaserJet Pro MFP M225, M226 - User guide

Tab hoặc mục tả
Tab Fax
(chỉ sản phẩm fax )
Receive Options (Tùy chọn Nhận): Cấu hình cách sản phẩm xử lý các bản fax
đến.
Phone Book (Danh bạ): Thêm hoặc xóa các mục trong danh bạ fax.
Junk Fax List (Danh sách Fax Rác): Đặt các số fax bị chặn không cho gửi fax đến
sản phẩm.
Fax Activity Log (Nhật ký Hoạt động fax): Xem lại các hoạt động fax gần đây của
sản phẩm.
Tab Scan (Quét)
(chỉ dành cho kiểu có màn hình
cảm ứng)
Cấu hình các tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) và Scan to
E-mail (Quét và gửi qua E-mail).
Network Folder Setup (Cài đặt Thư mục Mạng): Cấu hình các thư mục trên mạng
để sản phẩm có thể lưu tập tin đã quét.
Scan to E-mail Setup (Quét và gửi qua e-mail): Bắt đầu quá trình cài đặt tính năng
Scan to E-mail (Quét và gửi qua E-mail).
Outgoing E-mail Profiles (Cấu hình Email Gửi đi): Cài địa chỉ email sẽ xuất hiện
trong địa chỉ “from” (từ địa chỉ) cho tất cả các email gửi từ sản phẩm. Thông tin
cấu hình Máy chủ SMTP.
E-mail Address Book (Sổ Địa chỉ Email): Thêm hoặc xóa các mục trong sổ địa chỉ
email.
E-mail Options (Tùy chọn Email): Cấu hình dòng tiêu đề và nội dung thư mặc
định . Cấu hình thông số quét mặc định cho email.
Tab Networking (Hoạt động
mạng)
(Chỉ sản phẩm được nối mạng)
Cung cấp khả năng để thay đổi
cài đặt mạng từ máy tính của bạn.
Quản trị viên mạng có thể sử dụng tab này để kiểm soát các cài đặt liên quan đến
mạng cho sản phẩm khi sản phẩm được kết nối vào mạng IP. Tab này cũng cho phép
quản trị viên mạng thiết lập chức năng Wireless Direct. Tab này sẽ không xuất hiện nếu
sản phẩm được nối trực tiếp với máy tính.
Tab HP Web Services (Dị
ch vụ
web HP)
Sử dụng tab này để thiết lập và sử dụng các công cụ Web khác nhau với sản phẩm.
76
Chương 8 Quản lý sản phẩm
VIWW