HP LaserJet Pro MFP M225, M226 - User guide
7 Nút Help (Trợ giúp) Cung cấp khả năng truy cập vào hệ thống trợ giúp của
bảng điều khiển
8 Nút Power on/off (Bật/tắt nguồn) Bật/tắt nguồn sản phẩm
9 Nút Right arrow (Mũi tên phải) Di con trỏ sang phải hoặc chuyển hình ảnh hiển thị sang
màn hình tiếp theo
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể
sử dụng tính năng này.
10 Nút Cancel (Hủy) Xóa cài đặt, hủy lệnh hiện tại, hoặc thoát khỏi màn hình
hiện tại
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể
sử dụng tính năng này.
11 Nút Apps (Ứng dụng) Cung c
ấp truy cập tới menu
Apps (Ứng d
ụng) để in trực
tiếp từ các ứng dụ
ng Web đã chọn.
12 Nút Fax Cung cấp truy cập vào tính năng gửi fax
13 Nút Scan (Quét) Cung cấp khả năng truy cập các tính năng quét:
●
Quét vào Ổ đĩa USB
●
Quét vào Thư mục Mạng
●
Quét vào E-mail
14 Nút USB Cung cấp khả năng truy cập menu USB Flash Drive (Ổ
USB Flash)
15 Nút Copy (Sao chép) Cung cấp truy cập vào tính năng sao chép
16 Trạng thái sản phẩm Cung cấp thông tin về trạng thái tổng thể của sản phẩm
17 Nút Back (Quay lại) Quay lại màn hình trước đó
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể
sử dụng tính năng này.
18 Nút Left arrow (Mũi tên trái) Di con trỏ sang trái hoặc chuyển hình ảnh hiển thị sang
màn hình trước đó
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể
sử dụng tính năng này.
19 Nút Home (Màn hình chính) Cung cấp khả năng truy cập vào Màn hình chính
20 Đèn mạng không dây Cho biết mạng không dây đã được bật. Đèn sẽ nhấp nháy
khi sản phẩm đang thiết lập kết nối với mạng không dây.
VIWW Hình ảnh sản phẩm 11