HP LaserJet P3010 Series - User Guide
Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả
THỜI GIAN CHỜ Xác định độ dài khoảng thời gian, tính bằng
giây, chờ tín hiệu trả lời từ máy chủ từ xa.
Giá trị mặc định là 1 và lớn nhất là 100.
SỐ ĐẾM Xác định số lượng gói dữ liệu kiểm tra ping
sẽ gửi đi đối với bài kiểm tra này. Chọn một
giá trị từ 0 đến 100. Giá trị mặc định là 4. Để
cấu hình bài kiểm tra để chạy liên tục, chọn
0.
IN KẾT QUẢ CÓ
KHÔNG*
Nếu không đặt kiểm tra ping sao cho nó
chạy liên tục, bạn có thể in kết quả kiểm tra.
CHẠY CÓ
KHÔNG*
Xác định có bắt đầu kiểm tra ping hay
không.
KẾT QUẢ PING Xem tình trạng kiểm tra ping và xem kết quả
trên màn hình của panen điều khiển. Bạn có
thể chọn các mục sau:
SỐ GÓI TIN ĐÃ GỬI Hiển thị số lượng gói dữ liệu (0 - 65535)
được gửi đến máy chủ từ xa kể từ khi phần
lớn bài kiểm tra gần đây đã được bắt đầu
hoặc đã hoàn thành. Giá trị mặc định là 0.
SỐ GÓI TIN ĐÃ
NHẬN
Hiển thị số lượng gói dữ liệu (0 - 65535)
nhận được từ máy chủ từ xa kể từ khi phần
lớn bài kiểm tra gần đây đã được bắt đầu
hoặc đã hoàn thành. Giá trị mặc định là 0.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
BỊ MẤT
Hiển thị tỷ lệ phần trăm (0 đến 100) gói dữ
liệu kiểm tra ping được gửi đi mà không có
tín hiệu trả lời từ máy chủ từ xa kể từ khi
phần lớn bài kiểm tra gần đây đã được bắt
đầu hoặc đã hoàn thành. Giá trị mặc định là
0.
RTT TỐI THIỂU Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) nhỏ nhất đã
phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây, đối
với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời. Giá
trị mặc định là 0.
RTT TỐI ĐA Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) tối đa đã
phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây, đối
với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời. Giá
trị mặc định là 0.
RTT TRUNG BÌNH Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) trung bình
đã phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây,
đối với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời.
Giá trị mặc định là 0.
ĐANG THỰC HIỆN
PING
CÓ
KHÔNG*
Chọn panen điều khiển có chỉ báo khi kiểm
tra ping đang chạy hay không.
VIWW Menu cấu hình thiết bị 35