HP LaserJet P3010 Series - User Guide
Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả
IP MẶC ĐỊNH IP TỰ ĐỘNG*
DI SẢN
Xác định địa chỉ IP về mặc định khi máy chủ
không thể lấy địa chỉ IP từ mạng máy tính
trong khi tái lập cấu hình TCP/IP cưỡng bức
(ví dụ: khi được lập cấu hình thủ công để sử
dụng BootP hoặc DHCP).
GHI CHÚ: Tính năng này gán một địa chỉ
IP tĩnh có thể ảnh hưởng tới một mạng được
quản lý.
IP TỰ ĐỘNG: Địa chỉ IP liên kết địa phương
được đặt là 169.254.x.x.
DI SẢN: Địa chỉ được đặt là 192.0.0.192,
phù hợp với các sản phẩm HP Jetdirect cũ
hơn.
THUÊ DHCP CÓ
KHÔNG*
Xác định có giải phóng thuê DHCP hiện thời
và địa chỉ IP được thuê hay không.
GHI CHÚ: Menu này hiển thị nếu
PHƯƠNG PHÁP CẤU HÌNH được đặt theo
tùy chọn DHCP và thuê DHCP cho máy chủ
in tồn tại.
GIA HẠN DHCP CÓ
KHÔNG*
Xác định máy chủ in có yêu cầu gia hạn
thuê DHCP hiện thời hay không.
GHI CHÚ: Menu này hiển thị nếu menu
PHƯƠNG PHÁP CẤU HÌNH được đặt theo
tùy chọn DHCP và thuê DHCP cho máy chủ
in tồn tại.
DNS CHÍNH Xác định địa chỉ IP (n.n.n.n) của Máy chủ
DNS Chính.
DNS PHỤ Xác định địa chỉ IP (n.n.n.n) của Máy chủ
Hệ thống Tên Miền (DNS) Phụ.
CÀI ĐẶT IPV6 BẬT BẬT*
TẮT
Cho phép hoặc không cho phép IPv6 hoạt
động trên máy chủ in.
ĐỊA CHỈ CÀI ĐẶT THỦ
CÔNG
●
BẬT
●
ĐỊA CHỈ
Cho phép và lập cấu hình địa chỉ TCP/IPv6
theo cách thủ công.
BẬT: Chọn BẬT để cho phép cấu hình thủ
công, hoặc TẮT để không cho phép cấu
hình thủ công. Cài đặt mặc định là TẮT.
ĐỊA CHỈ: Nhập địa chỉ nút IPv6 có 32 con
số theo hệ thập lục phân, sử dụng cú pháp
hai chấm cho hệ thập lục phân.
VIWW Menu cấu hình thiết bị 31