HP LaserJet P3010 Series - User Guide

Mục Mục con Giá trị Mô tả
ĐĨA RAM TỰ ĐỘNG*
TẮT
Đặt cách lập cấu hình tính năng
đĩa RAM. Tùy chọn này chỉ khả
dụng nếu không lắp ổ cứng và
máy in có ít nhất 8 MB bộ nhớ.
TỰ ĐỘNG: Sản phẩm sẽ xác định
kích thước tối ưu cho đĩa RAM
dựa trên dung lượng bộ nhớ hiện
có.
TẮT: Đĩa RAM sẽ bị vô hiệu,
nhưng một đĩa RAM tối thiểu vẫn
hoạt động.
NGÔN NGỮ Danh sách các ngôn ngữ khả
dụng sẽ hiển thị.
Đặt ngôn ngữ cho sản phẩm.
Ngôn ngữ mặc định là TIẾNG
ANH.
I/O menu
Các mục trong menu I/O (vào/ra) ảnh hưởng đến việc truyền tín hiệu giữa sản phẩm và máy tính.
Nếu sản phẩm có máy chủ in HP Jetdirect, bạn có thể lập cấu hình các thông số mạng bằng cách sử
dụng menu phụ này. Bạn cũng có thể lập cấu hình những thông số này và các thông số khác thông
qua máy chủ Web nhúng hoặc HP Web Jetadmin.
Để biết thêm thông tin về các tùy chọn này, xem Cấu hình mạng thuộc trang 65.
Để hiển thị: Bấm nút Menu , chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu I/O.
GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không
có giá trị mặc định.
Mục Mục con Giá trị Mô tả
THỜI GIAN CHỜ I/O Phạm vi: 5 - 300 Đặt THỜI GIAN CHỜ I/O của sản
phẩm theo giây. Giá trị mặc định
là 15 giây.
Điều chỉnh thời gian chờ cho hiệu
suất tốt nhất. Nếu dữ liệu từ cổng
khác xuất hiện khi bạn đang thực
hiện lệnh in, hãy tăng giá trị của
thời gian chờ.
MENU JETDIRECT CÀI SẴN
MENU EIO <X> JETDIRECT
Xem danh sách các tùy chọn trong bảng tiếp theo.
Các menu Jetdirect và EIO <X> Jetdirect nhúng
Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả
THÔNG TIN IN TRANG BẢO
MẬT
*
KHÔNG
: In trang có thông tin về các cài đặt an
toàn hiện tại trên máy chủ in HP Jetdirect.
KHÔNG: Không in ra trang cài đặt an toàn.
VIWW Menu cấu hình thiết bị 29