HP LaserJet P3010 Series - User Guide

Mục Mục con Giá trị Mô tả
ĐỊNH DẠNG NGÀY YYYY/MMM/DD*
MMM/DD/YYYY
DD/MMM/YYYY
Chọn thứ tự hiển thị năm, tháng,
và ngày.
GIỜ - - :[MM] [PM] GIỜ =
[HH]: - - [PM] PHÚT=
[HH]:[MM] - - AM/PM=
Chọn cấu hình cho hiển thị thời
gian.
ĐỊNH DẠNG GIỜ 12 GIỜ*
24 GIỜ
Chọn sử dụng định dạng 12 GIỜ
hoặc 24 GIỜ.
GIỚI HẠN LƯU TRỮ LỆNH IN Giá trị liên tục
Phạm vi: 1–100
Mặc định = 32
Xác định số lượng lệnh in Sao
chép Nhanh có thể được lưu trong
sản phẩm.
THỜI GIAN CHỜ GIỮ LỆNH IN TẮT*
1 GIỜ
4 GIỜ
1 NGÀY
1 TUẦN
Đặt khoảng thời gian giữ lại các
lệnh in Sao chép Nhanh trước khi
tự động xóa khỏi hàng chờ. Mục
menu này chỉ hiển thị khi lắp ổ
cứng.
HIỂN THỊ ĐỊA CHỈ TỰ ĐỘNG
TẮT*
Xác định việc hiển thị hoặc không
hiển thị địa chỉ IP của sản phẩm
trên màn hình cùng với thông báo
Sẵn sàng.
CHẾ ĐỘ KHÔNG ỒN TẮT*
BẬT
Giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật
cài đặt này, sản phẩm in ở tốc độ
chậm hơn.
CÁCH XỬ LÝ KHAY Kiểm soát cách sản phẩm quản lý
các khay giấy và các lời nhắc liên
quan trên panen điều khiển.
SỬ DỤNG KHAY ĐƯỢC
YÊU CẦU
DÀNH RIÊNG*
ĐẦU TIÊN
Đặt cách xử lý các lệnh in đã xác
định một khay tiếp giấy.
DÀNH RIÊNG: Sản phẩm
không bao giờ chọn một
khay khác khi người sử dụng
đã cho biết rằng cần sử
dụng một khay cụ thể, ngay
cả khi khay này không có
giấy.
ĐẦU TIÊN: Sản phẩm có thể
sử dụng giấy từ một khay
khác nếu khay đã xác định
hết giấy, mặc dù người sử
dụng đã xác định riêng một
khay cho lệnh in này.
26
Chương 2 Bảng điều khiển
VIWW