HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide

4. Đối vi nhng lnh in được lưu có dng Stored Job (Lnh in Lưu tr) và Private Job (Lnh in
Riêng), hãy nhp tên ca lnh in đưc lưu vào hp kế bên phn Job Name (Tên Lnh in):.
Chn tùy chn để s dng khi đã có mt nhim v lưu tr khác vi tên đó.
Use Job Name + (1 - 99) (Dùng Tên Nhim v + (1 - 99)) s gn mt tên duy nht vào phn
cui ca tên nhim v.
Replac
e Existing File (Thay Tp Đã Có) s ghi đè nhim v lưu tr hin có bng mt tên
mi.
5. Nếu bn đã chn Stored Job (Lnh in Lưu tr) hoc Private Job (Lnh in Riêng) bước 3, hãy
nhp mt s gm 4 ch so hp kế bên phn Use PIN To Print (S dng PIN Để In. Khi người
khácm cách in lnh in này, sn phm s nhc người đó nhp vào s PI
N
này.
Đặt tùy chn màu
S dng menu pop-up Color Options (Tùy Chn Màu) để điu chnh cách biên dch và in màu t các
chương trình phn mm.
1. Trên menu File (Tp tin) trong chương trình phn mm, bm Print (In).
2. Chn trình điu khin.
3. M menu pop-up Color Options (Tùy Chn Màu).
4. Nhp vào Show Advanced Options (Hin th các Tùy chn Nâng cao)
5. Điu chnh tng cài đặt cho văn bn, đồ ha, và nh.
S dng menu Services (Dch V)
Nếu sn phm được ni mng, hãy s dng menu Services (Dch v) để xem thông tin v sn phm
và tình trng ngun cung cp.
1. Trên menu File (Tp tin), bm Print (In).
2. M menu Services (Dch V).
3. Để m máy ch Web nhúng và thc hin nhim v bo trì, hãy thc hin các bước sau:
a. Chn Device Maintenance (Bo trì Thiết b).
b. Chn mt nhim v t d
anh sách th xung.
c. Bm La
unch (Khi chy).
4. Để đến các trang web h tr khác nhau dành cho sn phm này, hãy thc hin các bước sau:
a. Chn Services on the Web (Dch v trên Web).
b. Chn Internet Services (Dch v Internet) và chn mt tùy chn t danh sách th xung.
c. Bm vào Go! (Bt đầu!).
64 Chương 4 S dng sn phm vi Macintosh VIWW