HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide
Mụ
c
Mục con Mục con Giá trị Mô tả
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
BỊ MẤT
Hiển thị tỷ lệ phần trăm (0 đến 100) gói dữ
liệu kiểm tra ping được gửi đi mà không có
tín hiệu trả lời từ máy chủ từ xa kể từ khi phần
lớn bài kiểm tra gần đây đã được bắt đầu
hoặc đã hoàn thành. Giá trị mặc định là 0.
RTT TỐI THIỂU Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) nhỏ nhất đã
phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây, đối
với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời. Giá
trị mặc định là 0.
RTT TỐI ĐA Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) lớn nhất đã
phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây, đối
với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời. Giá
trị mặc định là 0.
RTT TRUNG BÌNH Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) trung bình đã
phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây, đối
với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời. Giá
trị mặc định là 0.
ĐANG THỰC HIỆN
PING
CÓ
KHÔNG*
Hiển thị thông tin về việc kiểm tra ping. CÓ
nghĩa là đang kiểm tra và KHÔNG nghĩa là
đã kiểm tra xong hoặc không chạy bài kiểm
tra.
LÀM MỚI CÓ
KHÔNG*
Khi xem kết quả kiểm tra ping, mục này sẽ
cập nhật dữ liệu của bài kiểm tra ping theo
các kết quả hiện tại. Chọn CÓ để cập nhật dữ
liệu, hoặc KHÔNG để lưu giữ dữ liệu hiện có.
Tuy nhiên, máy sẽ tự động làm mới dữ liệu
khi menu hết thời gian chờ hoặc khi bạn trở
lại menu chính theo cách thủ công.
TỐC ĐỘ LIÊN KẾT TỰ ĐỘNG*
10T BÁN PHẦN
10T TOÀN PHẦN
100TX BÁN PHẦN
100TX TOÀN PHẦN
100TX TỰ ĐỘNG
100TX TOÀN PHẦN
Tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu của
máy chủ in phải phù hợp với mạng. Cài đặt
sẵn có sẽ xuất hiện tùy theo sản phẩm và máy
chủ in đã được cài. Chọn một trong những
cài đặt cấu hình liên kết sau:
THẬN TRỌNG: Nếu bạn thay đổi c
ài đặt
liên kết, vệc truyền tín hiệu mạng với máy chủ
in và sản phẩm mạng có thể bị mất.
TỰ ĐỘNG: Máy chủ in sử dụng cơ chế thỏa
thuận tự động để lập cấu hình chính bản thân
máy sao cho đạt được tốc độ liên kết và chế
độ truyền tín hiệu tốt nhất mà máy được phép
có. Nếu không thể tự động thỏa thuận,
máy
sẽ cài đặt 100TX BÁN PHẦN hoặc 10T BÁN
PHẦN, tùy thuộc vào tốc độ liên kết được tìm
thấy của cổng công tắc chuyển đổi/hub.
(Không hỗ trợ lựa chọn bán song công
1000T.)
10T BÁN PHẦN: Truyền bán song công, 10
Mbps.
10T TOÀN PHẦN: Truyền song công, 10
Mbps.
100TX BÁN PHẦN: Truyền bán song công,
100 Mbps.
Bảng 2-1 Các menu EIO <X> Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp)
VIWW Menu cấu hình thiết bị 39