HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide
Mụ
c
Mục con Mục con Giá trị Mô tả
chạy không ngừng cho đến khi xảy ra lỗi hoặc
tắt sản phẩm.
Máy sẽ in dữ liệu thu được từ các bài kiểm
tra HTTP, SNMP và Data Path (Đường dẫn
Dữ liệu) sau khi thực hiện xong bài kiểm tra.
CHẠY CÓ
KHÔNG*
KHÔNG: Không bắt đầu các bài kiểm tra
được chọn.
CÓ: Bắt đầu các bài kiểm tra được chọn.
KIỂM TRA PING Dùng bài kiểm tra này để kiểm tra việc truyền
tín hiệu mạng. Bài kiểm tra này sẽ gửi các gói
dữ liệu mức liên kết đến máy chủ mạng từ xa,
sau đó chờ tín hiệu trả lời phù hợp. Để chạy
bài kiểm tra ping, hãy đặt các mục sau:
DẠNG ĐÍCH IPV4
IPV6
Xác định sản phẩm đích là nút IPv4 hay IPv6.
IPV4 ĐÍCH Gõ địa chỉ IPv4.
IPV6 ĐÍCH Gõ địa chỉ IPv6.
KÍCH THƯỚC GÓI
DỮ LIỆU
Xác định kích thước mỗi gói dữ liệu, tính theo
byte, để gửi đến máy chủ từ xa. Giá trị nhỏ
nhất là 64 (mặc định) và lớn nhất là 2048.
THỜI GIAN CHỜ Xác định độ dài khoảng thời gian, tính bằng
giây, chờ tín hiệu trả lời từ máy chủ từ xa. Giá
trị mặc định là 1 và lớn nhất là 100.
SỐ ĐẾM Xác định số lượng gói dữ liệu kiểm tra ping
sẽ gửi đi đối với bài kiểm tra này. Chọn một
giá trị từ 0 đến 100. Giá trị mặc định là 4. Để
cấu hình bài kiểm tra để chạy liên tục, chọn
0.
IN KẾT QUẢ CÓ
KHÔNG*
Nếu không đặt kiểm tra ping sao cho nó chạy
liên tục, bạn có thể chọn in kết quả kiểm tra.
Chọn CÓ để in kết quả kiểm tra. Nếu bạn
chọn KHÔNG, máy sẽ không in ra kết quả.
CHẠY CÓ
KHÔNG*
Xác định có bắt đầu kiểm tra ping hay không.
Chọn CÓ để bắt đầu kiểm tra, hoặc
KHÔNG để không chạy bài kiểm tra.
KẾT QUẢ PING Sử dụng mục này để xem tình trạng kiểm tra
ping và xem kết quả bằng cách sử dụng màn
hình của panen điều khiển. Bạn có thể chọn
các mục sau:
SỐ GÓI TIN ĐÃ GỬI Hiển thị số lượng gói dữ liệu (0 - 65535) được
gửi đến máy chủ từ xa kể từ khi phần lớn bài
kiểm tra gần đây đã được bắt đầu hoặc đã
hoàn thành. Giá trị mặc định là 0.
SỐ GÓI TIN ĐÃ
NHẬN
Hiển thị số lượng gói dữ liệu (0 - 65535) nhận
được từ máy chủ từ xa kể từ khi phần lớn bài
kiểm tra gần đây đã được bắt đầu hoặc đã
hoàn thành. Giá trị mặc định là 0.
Bảng 2-1 Các menu EIO <X> Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp)
38 Chương 2 Panen điều khiểnVIWW