HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide
Mục nhập cài đặt hệ thống
Sử dụng menu CÀI ĐẶT HỆ THỐNG để thay đổi sản phẩm - các giá trị cấu hình mặc định như là chế
độ nghỉ, đặc tính sản phẩm (ngôn ngữ), và khắc phục kẹt giấy.
Để hiển thị: Bấm nút Menu
, chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu CÀI ĐẶT HỆ
THỐNG.
GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không
có giá trị mặc định.
Mục Mục con Giá trị Mô tả
NGÀY/GIỜ NGÀY - - - - /[MMM]/[DD] NĂM =
[YYYY]/- - - /[DD] THÁNG=
[YYYY]/[MMM]/- - DAY=
Cho phép bạn đặt ngày chính xác.
Phạm vi năm là từ 2008 đến 2037.
ĐỊNH DẠNG NGÀY YYYY/MMM/DD*
MMM/DD/YYYY
DD/MMM/YYYY
Cho phép bạn chọn thứ tự hiển thị
năm, tháng, và ngày.
GIỜ - - :[MM] [PM] GIỜ =
[HH]: - - [PM] PHÚT=
[HH]:[MM] - - AM/PM=
Cho phép bạn chọn từ các cấu
hình khác nhau cho định dạng
GIỜ. Các thuật sĩ khác nhau sẽ
hiển thị tùy thuộc vào ĐỊNH DẠNG
GIỜ được chọn.
ĐỊNH DẠNG GIỜ 12 GIỜ*
24 GIỜ
Cho phép bạn chọn định dạng 12
GIỜ hoặc 24 GIỜ.
GIỚI HẠN LƯU TRỮ LỆNH IN Giá trị liên tục
Phạm vi: 1–100
Mặc định = 32
Cho phép bạn xác định số lệnh in
Sao chép Nhanh có thể được lưu
trên sản phẩm. Giá trị mặc định là
32. Giá trị tối đa cho phép là 100.
THỜI GIAN CHỜ GIỮ LỆNH IN TẮT*
1 GIỜ
4 GIỜ
1 NGÀY
1 TUẦN
Cho phép bạn đặt khoảng thời gian
giữ lại các lệnh in Sao chép Nhanh
trước khi tự động xóa khỏi hàng
chờ. Mục menu này chỉ hiển thị khi
lắp ổ cứng.
HIỂN THỊ ĐỊA CHỈ TỰ ĐỘNG
TẮT*
Mục này xác định việc hiển thị hoặc
không hiển thị địa chỉ IP của sản
phẩm trên màn hình cùng với
thông báo Sẵn sàng.
HẠN CHẾ SỬ DỤNG MÀU BẬT MÀU*
MÀU NẾU ĐƯỢC CHO PHÉP
TẮT MÀU
Vô hiệu hoặc hạn chế việc sử dụng
màu. Xem
Hạn chế sử dụng màu
thuộc trang 118.
Để sử dụng cài đặt MÀU NẾU
ĐƯỢC CHO PHÉP, hãy cài đặt
việc cho phép người sử dụng từ
máy chủ Web nhúng, HP Easy
Printer Care, hoặc Web Jetadmin.
26 Chương 2 Panen điều khiểnVIWW