HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide
Mụ
c
Giá trị Mô tả
SẮP XẾP NGUỒN PHƯƠNG
TIỆN
Lệnh SẮP XẾP NGUỒN PHƯƠNG TIỆN của PCL5 chọn
một khay tiếp giấy bằng một số khớp với các khay và khay
tiếp giấy khả dụng khác nhau.
CHUẨN* Việc đánh số được dựa trên các máy in HP LaserJet mới hơn
có các thay đổi được cập nhật với việc đánh số các khay và
khay tiếp giấy.
CỔ ĐIỂN Việc đánh số được dựa trên các máy in HP LaserJet 4 và
các kiểu cũ hơn.
Menu Chất lượng In
Để hiển thị: Bấm nút Menu , chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu CHẤT LƯỢNG
IN.
GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không
có giá trị mặc định.
Mục Mục con Giá trị Mô tả
ĐIỀU CHỈNH MÀU TÔ SÁNG
●
MẬT ĐỘ XANH LÁ MẠ
●
MẬT ĐỘ ĐỎ TƯƠI
●
MẬT ĐỘ VÀNG
●
MẬT ĐỘ ĐEN
Phạm vi từ +5 đến –5.
Giá trị mặc định là 0.
Điều chỉnh độ đậm hoặc độ sáng của các vùng tô
sáng trên trang được in. Các giá trị thấp hơn thể
hiện các vùng tô sáng sáng hơn trên một trang
được in, và các giá trị cao hơn thể hiện các vùng
tô sáng đậm hơn trên trang được in.
TÔNG MÀU TRUNG
●
MẬT ĐỘ XANH LÁ MẠ
●
MẬT ĐỘ ĐỎ TƯƠI
●
MẬT ĐỘ VÀNG
●
MẬT ĐỘ ĐEN
Phạm vi từ +5 đến –5.
Giá trị mặc định là 0.
Điều chỉnh độ đậm hoặc độ sáng của các tông màu
trung trên trang được in. Các giá trị thấp hơn thể
hiện các tông màu trung sáng hơn trên một trang
được in, và các giá trị cao hơn thể hiện các tông
màu trung đậm hơn trên trang được in.
BÓNG
●
MẬT ĐỘ XANH LÁ MẠ
●
MẬT ĐỘ ĐỎ TƯƠI
●
MẬT ĐỘ VÀNG
●
MẬT ĐỘ ĐEN
Phạm vi từ +5 đến –5.
Giá trị mặc định là 0.
Điều chỉnh độ đậm hoặc độ sáng của các bóng trên
trang được in. Các giá trị thấp hơn thể hiện các
bóng sáng hơn trên một trang được in, và các giá
trị cao hơn thể hiện các bóng đậm hơn trên trang
được in.
KHÔI PHỤC CÁC GIÁ TRỊ MÀU Khôi phục cài đặt màu bằng cách xác lập lại các
giá trị mật độ của mỗi màu.
ĐẶT ĐĂNG KÝ Với mỗi khay, cài đặt dịch chuyển đăng ký dóng lề
trang thành dóng giữa hình ảnh trên trang, tính từ
trên xuống dưới và từ trái sang phải. Bạn cũng có
thể dóng hình ảnh in ra ở mặt trước với hình ảnh
in ra ở mặt sau.
VIWW Menu cấu hình thiết bị 23