HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide
Mụ
c
Tù
y chọn
Tab Support (Hỗ trợ)
Cung cấp
các liên kết về thông tin hỗ trợ
sản phẩ
m
●
Mục Device Status (Tình trạng Thiết bị): Mục này hiển thị thông tin nhận dạng
sản phẩm và tình trạ
ng của sản phẩm. Nó cho biết các tình trạng cảnh báo của
sản phẩm, chẳng hạn như một hộp mực in đã hết. Sau khi kh
ắc phục sự cố
của sản ph
ẩm, bấm vào nút làm mới
nằm ở gó
c trên bên phải của cửa sổ
để cập nhật tình trạng sả
n phẩm.
●
Mục Device Management (Quản lý Thiết bị): Cung cấp các liên kết đến những
thông tin về HP Easy Printer Care,
đến các cài đặt nâng cao dành cho sản
phẩm và đến
các bản báo cáo sử dụng sản phẩm.
●
Troubleshooting and Help (Xử lý Sự cố và Trợ giúp): Cung cấp các liên kết
đến các công cụ mà bạn có thể sử dụng để giải quyết sự cố, các
liên kết đến
những thông tin hỗ trợ trực tuyến dành cho sản phẩm và đế
n các chuyên gia
HP trực tuyến.
Tab Settings (Cài đặt)
Lập cấu hình các cà
i đặt của sản phẩm,
điều chỉnh các cài đặt chất lượng in
và
tìm kiếm thông tin về các tính năng cụ thể
của sản ph
ẩm
GHI CHÚ: Tab này chỉ có đối với một
số sản phẩm.
●
About (Thông tin): Cung cấp những thông tin chung về tab này.
●
General (Tổng quát): Cung cấp thông tin về sả
n phẩm, ví dụ như số kiểu sản
phẩm, số sê-ri và các thông số cài đặt ngày tháng, n
ếu có.
●
Information Pages (Trang Th
ông tin): Cung cấp các liên kết để in các trang
thông tin s
ẵn có dành cho sản phẩm.
●
Capabilities (Tính năng): Cung cấp thông tin về các tính năng của
sản phẩm,
ví dụ như in hai mặt, bộ nhớ hiện có và các cài đặt in riêng hiện có. Bấm
Change (Thay
đổi) để điều chỉnh các
cài đặt.
●
Print Quality (Chất lượng In): Cung cấp thông tin về các thông số cà
i đặt chất
lượng in. Bấm Change (Thay Đổi) để điều chỉnh các cài đặt.
●
Trays / Paper (Khay / Giấy): Cung cấp thông tin v
ề các khay giấy và cách thức
các khay giấy được lập cấu hình.
Bấm
Change (Thay đổi) để điều chỉnh
các
cài đặt.
●
Restore Defaults (Khôi phụ
c Mặc định): Cho biết cách thức khôi phục các cài
đặt của sản p
hẩm về lại các cài đặt gố
c. Bấm
Restore (Khôi phục) để kh
ôi
phục các thông số cài đặt về lại các thông số cài đặt mặc định.
HP Proactive Support (Hỗ trợ Chủ
động HP
)
GHI CHÚ: Mục này có trong các tab
Overview (Tổng quan
) và
Support (
Hỗ
trợ).
Khi bật mục này, chương trình HP Proactive Support (Hỗ trợ Chủ động HP) sẽ đều
đặn quét hệ thống in của bạn nhằm xác đ
ịnh các sự cố có khả năng xảy ra. Bấm
vào liên kết more info (thông tin thêm) để đặt thông số cấu hình tần suất quét. Trang
này cũng cung c
ấp thông tin về các phiên bản cập nhật hiện có cho phần mềm sản
phẩm, chương trình cơ sở và các trình điề
u khiển máy in HP. Bạn có thể chấp nhận
hoặc từ chối mỗi khi có yêu cầu khuyên bạn c
ập nhật.
Nút Supplies Ordering (Đặt hàng
Nguồn Cung cấp)
Bấm nú
t
Supplies Ordering (Đặt hàng
Nguồn Cung cấp) tại bất tab nào để mở
cửa s
ổ
Supplies Ordering (Đặt
hàng
Nguồn Cung cấp). Cửa sổ này cho phép
truy nhập vào tính năng đặt hàng trực
tuyến các ngu
ồn cung cấp.
GHI CHÚ: Mục này có trong các tab
Overview (Tổng quan) và Support (Hỗ
trợ).
●
Danh sách đặt hàng: Hiển thị các nguồn cung cấp bạn có thể đặt mua cho mỗi
sản phẩm. Để đặt
hàng một sản ph
ẩm cụ thể, bấm vào hộp chọn
Order (Đặt
hàng) cho sản phẩm đó trong danh sách nguồn cung cấp. Bạn có thể sắp xếp
danh sách theo
sản phẩm hoặc theo nguồn cung cấp mà bạn cần đặt mua sớm
nhất. Danh sách này bao gồm thông tin ngu
ồn cung cấp cho mỗi sản phẩm có
trong danh sách My HP Printers (Máy in HP Riêng
).
●
Nút Shop Online for Supplies (Mua Nguồn Cung cấp Trực tuyến): Mở trang
web HP SureSupply trong một cửa sổ trình duyệt mới. Nếu bạn đã c
họn hộp
chọn Order (Đặt hàng) cho bất kỳ sản phẩm nào, thông tin về các
sản phầm
đó có thể đượ
c chuyển đến trang web, nơi bạn sẽ nhận được thông tin về các
tùy chọn để mua các ngu
ồn cung cấp đã chọn.
●
Nút Print Shopping List (In Danh sách Mua hàng): In thông tin của các nguồn
cung c
ấp mà bạn đã chọn hộp chọn
Order (Đặt hàng).
128 Chương 10 Quản lý và bảo trì sản phẩmVIWW