HP Color LaserJet CP3525 Series Printers - User Guide

m thế nào để
Th
c hin các bước
trang theo chiu lt ngược t trên xung, chn các điu khon
điu kin Rotate by 180 degrees (Xoay
180 độ).
Đặt tùy chn lưu tr lnh in
Để thc hin nhng nhim v sau, hãy m trình điu khin máy in và bm vào tab Job Storage (Lưu
tr Lnh In).
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin v tính năng lưu tr lnh in, xem Lưu tr
nhim v
thuc trang 63
Đặt tùy chn lưu tr lnh in thuc trang 114.
Làm thế nào để Thc hin các bước
Th in mt bn trước khi in tt c các bn sao Trong khu vc Job Storage Mode (Chế độ Lưu tr Lnh In),
bm Proof and Hold (In th và Gi). Sn phm s ch in bn
sao đầu tiên. Mt thông báo xut hin trên bng điu khin ca
sn phm để nhc bn in các bn sao còn li.
Tm thi lưu tr lnh in cá nhân trên sn phm và thc hin
lnh in sau này
a) Trong khu vc Job Storage Mode (Chế độ Lưu tr Lnh
In), bm Personal Job (Lnh In Riêng). b) Tùy chn: Trong
vùng Make Job Private (Gi kín Lnh In), bm S PIN để
in, và nhp s nhn dng cá nhân (PIN) gm 4 ch s.
Tm thi lưu tr lnh in trên sn phm
GHI CHÚ: Nhng lnh in này s b xóa đi nếu tt sn phm.
Trong khu vc Job Storage Mode (Chế độ Lưu tr Lnh In),
bm Quick Copy (Sao chép Nhanh). Mt bn sao ca lnh in
s ngay lp tc được in ra, nhưng bn có th in nhiu bn sao
t bng điu khin ca sn phm.
C định lưu tr lnh in trên sn phm Trong khu vc Job Storage Mode (Chế độ Lưu tr Lnh In),
bm Stored Job (Lnh In đã Lưu).
Gi kín lnh in đã lưu c định sao cho bt k ai mun thc hin
lnh in đều phi cung cp s PIN
a) Trong khu vc Job Storage Mode (Chế độ Lưu tr Lnh
In), bm Stored Job (Lnh In đã Lưu). b) Trong khu vc Make
Job Private (Gi kín Lnh In), bm S PIN để in, sau đó nhp
s nhn dng cá nhân (PIN) gm 4 ch s.
Nhn thông báo khi có người thc hin lnh in đã được lưu Trong khu vc Job Notification Options (Tùy chn Thông
báo Lnh In), bm Display Job ID when printing (Hin th ID
Lnh In khi in).
Đặt tên người dùng cho lnh in đã được lưu Trong khu vc User Name (Tên Người dùng), bm User
name (Tên người dùng) để s dng tên người dùng mc định
ca Windows. Để cp mt tên người dùng khác, bm
Custom (Tùy chnh) và gõ tên vào.
Xác định tên cho lnh in đã lưu a) Trong khu vc Job Name (Tên Lnh In), bm Automatic
(T động) để s dng tên lnh in mc định. Để xác định mt
tên lnh in khác, bm Custom (Tùy chnh) và gõ tên vào.
b) Chn mt tùy chn t danh sách If job name exists (Nếu
tên lnh in đã tn ti) th xung. Chn Use Job Name +
(1-99) (S dng Tên Lnh In + (1-99)) để thêm s vào phn
cui ca tên hin có, hoc chn Replace E
xisting File (Thay
thế Tp tin Hin có) để ghi đè lnh in đã có tên đó.
Đặt các tùy chn màu
Để thc hin nhng nhim v sau, hãy m trình điu khin máy in và bm vào tab Color (Màu).
114 Chương 8 Tác v in VIWW