HP LaserJet M2727 mfp Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Li-xăng Công nhận Nhãn iệu © 2007 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Edition 1, 12/2007 Số bộ phận: CB532-90983 Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2 Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 3 Mô tả sản phẩm .................................................................................................................................... 4 Mặt trước ......................
4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh Phần mềm cho máy Macintosh .......................................................................................................... 34 Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh .................................................................. 34 Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh .............................................................. 34 Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ...........................................................................
Thay đổi thông số cài đặt chất lượng in ............................................................................................. 71 Thay đổi mật độ in .............................................................................................................................. 72 In trên phương tiện đặc biệt ............................................................................................................... 73 Sử dụng giấy và bìa in khác nhau .................................................
9 Quét Nạp tài liệu gốc để quét .................................................................................................................... 106 Sử dụng chức năng quét .................................................................................................................. 108 Các phương pháp quét .................................................................................................... 108 Sử dụng tính năng Scan To (Quét Vào) ......................................................
HP ToolboxFX .................................................................................................................................. 170 Xem HP ToolboxFX ......................................................................................................... 170 Tình trạng ........................................................................................................................ 170 Cảnh Báo ............................................................................................
Các sự cố khi in ấn .......................................................................................................... 215 Các vấn đề sao chép ....................................................................................................... 222 Các vấn đề khi quét ......................................................................................................... 226 Các sự cố về fax ..........................................................................................................
Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường .............................................................................................. 257 Độ ồn ................................................................................................................................................ 258 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định Quy chuẩn FCC ................................................................................................................................
x VIWW
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Tính năng của Sản phẩm ● Mô tả sản phẩm ● Các hệ điều hành được hỗ trợ ● Phần mềm sản phẩm được hỗ trợ 1
So sánh sản phẩm Sản phẩm hiện có trong các cấu hình sau. 2 HP LaserJet M2727nf mfp HP LaserJet M2727nfs mfp ● In các trang khổ letter với tốc độ 27 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 26trang/phút. HP LaserJet M2727nf mfp, cộng thêm: ● Các trình điều khiển máy in PCL 5 và PCL 6 và mô phỏng postscript mức 3 HP. ● Khay 1 chứa đến 50 tờ giấy in hoặc đến 5 bì thư. ● Khay 2 chứa đến 250 tờ giấy in. ● Máy có khay nhập giấy tùy chọn dung lượng 250 tờ (khay 3).
Tính năng của Sản phẩm Hoạt động của máy ● In lên đến 27trang/phút (khổ letter) hoặc 26trang/phút (khổ A4). Print quality (chất lượng in) ● 1.200 điểm mỗi inch (dpi) với Ảnh REt 2400 đối với chữ và hình vẽ. ● Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in ● Hộp mực in HP UltraPrecise có công thức mực mịn hơn cho hình ảnh và chữ sắc nét hơn. Fax ● Các khả năng fax đầy đủ chức năng với fax V.34; bao gồm sổ danh bạ, fax/ĐT và các tính năng fax tạm hoãn.
Mô tả sản phẩm Mặt trước 1 Khay 2 2 Khay 1 3 Chốt nắp hộp mực in 4 Đầu khay đựng giấy ra (hướng xuống) 5 Bảng điều khiển 6 Nạp thêm giấy vào khay tự động nạp tài liệu (ADF) 7 Khay xuất giấy ra khay tự động nạp tài liệu (ADF) 8 Kẹp giấy thuận tiện (chỉ HP LaserJet M2727nfs mfp) 9 Công tắc nguồn 10 Khay tùy chọn 3 (chuẩn trên HP LaserJet M2727nfs mfp) Nhìn từ phía sau 12 13 11 4 14 11 Kết nối nguồn 12 Cửa xuất giấy sau (quay lên phía khay đựng giấy ra đối với đường giấy ra thẳng)
Các cổng giao diện Sản phẩm có một cổng mạng 10/100 Base-T (RJ-45), một cổng USB 2.0 tốc độ cao, và các cổng fax. 1 2 1 Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao 2 Cổng mạng 3 Các cổng fax 3 Vị trí số sê-ri và số model Nhãn số sê-ri và số model sản phẩm nằm ở trên nắp khay đựng giấy ra ở phía sau sản phẩm.
Các hệ điều hành được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành sau: Cài đặt phần mềm đầy đủ ● ● ● Windows XP (32-bit và 64-bit) Windows Vista (32-bit và 64-bit) Mac OS X v10.3, v10.4, và phiên bản mới hơn Trình điều khiển máy in và máy quét ● Windows 2000 ● Windows 2003 Server (32-bit và 64-bit) chỉ trình điều khiển máy in ● Linux (chỉ Web) ● Các tập lệnh model UNIX (chỉ Web) GHI CHÚ: Đối với Mac OS X v10.4 và phiên bản mới hơn, PPC và Intel Core Processor Macs được hỗ trợ.
Phần mềm sản phẩm được hỗ trợ Phần mềm kèm theo sản phẩm Có nhiều tùy chọn để hoàn tất một cài đặt được đề xuất. Easy Install sẽ hoàn tất cài đặt với các cài đặt mặc định. Advanced Install cho phép bạn chọn các cài đặt tùy chỉnh và chọn các thành phần sẽ được cài đặt.
● HP Uninstaller ● Phần mềm HP LaserJet ◦ HP Scan ◦ HP Director ◦ Chương trình Fax ◦ Quét chương trình e-mail ◦ HP Photosmart Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ Hệ điều hành Windows PCL 5 1 PCL 6 Mô phỏng cấp 3 HP 1 Mac OS X v10.3, v10.4, và phiên bản mới hơn Linux2 1 Trình điều khiển có thể được cài đặt bằng cách sử dụng trình hướng dẫn cài đặt Microsoft Add Printer. 2 Với Linux, hãy tải xuống trình điều khiển mô phỏng cấp 3 postscript từ trang web www.hp.com/go/linuxprinting.
2 VIWW Bảng điều khiển ● Mô tả panen điều khiển ● Các menu trên bảng điều khiển 9
Mô tả panen điều khiển 1 Shift 2 3 4 5 05 06 07 08 10 1 Bộ điều chỉnh fax. Sử dụng bộ điều chỉnh fax để thay đổi các cài đặt fax thường sử dụng. 2 Các nút chữ và số. Sử dụng các nút chữ và số để nhập dữ liệu vào màn hình bảng điều khiển sản phẩm và quay các số điện thoại để gửi fax. 3 Thiết lập và hủy bộ điều chỉnh. Sử dụng bộ điều chỉnh này để chọn các tùy chọn menu, xác định tình trạng sản phẩm, và hủy tác vụ hiện tại. 4 Sao chép bộ điều chỉnh.
Các menu trên bảng điều khiển Sử dụng các menu bảng điều khiển Để truy cập vào menu bảng điều khiển, sử dụng các bước sau. 1. Bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để điều hướng các danh sách. ● Bấm OK để chọn tùy chọn tương ứng. ● Bấm Cancel (Hủy bỏ) để hủy một thao tác và trở về trạng thái Ready (Sẵn sàng).
Bảng 2-2 Fax functions (Các chức năng fax)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục menu Mô tả Dừng Recv to PC (Nhận về máy PC) Tắt cài đặt Receive to PC (Nhận về máy PC) cho phép máy tính tải lên tất cả các bản fax hiện tại chưa được in ra và tất cả các bản fax mà sản phẩm sẽ nhận được trong tương lai. In lại bản mới nhất In lại các bản fax được lưu trong bộ nhớ sản phẩm. Nhận vòng Cho phép sản phẩm gọi đến một máy fax khác có bật chức năng gửi vòng.
Bảng 2-3 Copy setup (Cài đặt photocopy)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mô tả Mặc định Sao chép Nháp On (Bật) Cài đặt tùy chọn chế độ nháp mặc định. Off (Tắt) Mặc định Nhiều trang On (Bật) Cài đặt tùy chọn sao chép nhiều trang phẳng mặc định. Off (Tắt) Restore defaults (Khôi phục mặc định). Cài đặt tất cả cài đặt bản sao tùy chỉnh sang các giá trị gốc mặc định.
Bảng 2-4 Reports (Báo cáo)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Báo cáo cấu hình In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kết nối với mạng. Tình trạng các nguồn cung cấp In tình trạng hộp mực in.
Bảng 2-5 Fax setup (Cài đặt fax)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Fax Send setup (Cài đặt Gửi Fax) MĐ Độ phân giảii Mịn: Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều ảnh mỗi inch (dpi) hơn sẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, nhưng kích cỡ tập tin sẽ nhỏ hơn.
Bảng 2-5 Fax setup (Cài đặt fax)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Fax Recv. setup (Cài đặt nhận fax) Chế độ trả lời Automatic (Tự động) Cài đặt kiểu chế độ trả lời. Có các tùy chọn sau: ● Automatic (Tự động): Sản phẩm sẽ tự động trả lời một cuộc gọi đến dựa trên số kiểu chuông được cấu hình. ● TAM: Máy trả lời điện thoại (TAM) được gắn vào cổng điện thoại Phụ của sản phẩm.
Bảng 2-5 Fax setup (Cài đặt fax)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Block faxes (Chặn fax) Add entry (Thêm số) Sửa đổi danh sách fax bị chặn. Danh sách fax bị chặn có thể chứa đến 30 số. Khi sản phẩm nhận một cuộc gọi từ một trong các số fax bị chặn, máy sẽ xóa bản fax nhận được. Máy cũng sẽ theo dõi bản fax bị chặn trong nhật ký hoạt động cùng với thông tin tính toán tác vụ.
Bảng 2-6 System setup (Cài đặt hệ thống)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Cài đặt trang Mặc định kích thước giấy Letter (Thư) Cài kích thước để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ in nào không được xác định kích thước. A4 Legal (Pháp lý) Mặc định loại giấy Liệt kê các loại giấy hiện có. Cài loại giấy để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ in nào không được xác định loại giấy. Khay 1 Loại giấy Cài kích thước mặc định và loại giấy cho khay 1.
Bảng 2-7 Service (Dịch vụ)Tŕnh ??n Mục menu Mục menu phụ Mô tả In bảng dò T.30 Không bao giờ In hoặc lên kế hoạch một bản báo cáo sẽ được sử dụng để gỡ sự cố về các vấn đề truyền fax. Nếu xảy ra lỗi Khi kết thúc cuộc gọi Ngay bây giờ Chế độ lau dọn Lau dọn sản phẩm khi các vết bẩn hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường dẫn giấy. Khi được chọn, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp giấy thường khổ Letter (Thư) hoặc A4 vào khay 1.
Bảng 2-8 Network config (Cấu hình mạng)Tŕnh ??n (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mô tả Off (Tắt) Các dịch vụ mạng IPv4 Cài sản phẩm sẽ sử dụng giao thức IPv4 hoặc IPv6. IPv6 Hiển thị Địa chỉ IP Yes (Có) Cài sản phẩm hiển thị địa chỉ IP trên bảng điều khiển. No (Không) Restore defaults (Khôi phục mặc định). 20 Chương 2 Bảng điều khiển Xác lập lại tất cả các cấu hình mạng trở về mặc định của nhà máy.
3 VIWW Phần mềm cho Windows ● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Các loại cài đặt phần mềm cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ● Phần mềm cho các hệ điều hành khác 21
Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành sau: 22 Cài đặt phần mềm đầy đủ Trình điều khiển máy in và máy quét ● Windows XP (32-bit và 64-bit) ● Windows 2000 ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● Windows 2003 Server (32-bit và 64-bit) Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● PCL 5 ● PCL 6 ● Mô phỏng cấp 3 PS Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiển máy in.
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows Các trình điều khiển máy in cho phép bạn có được truy cập vào các tính năng của thiết bị và cho phép máy tính giao tiếp với thiết bị (sử dụng một ngôn ngữ máy tính). Xem các ghi chú cài đặt và các tệp readme trên đĩa CD của thiết bị để có phần mềm và ngôn ngữ bổ sung. 24 ● Sử dụng trình điều khiển máy in PCL 6 để có hiệu suất tổng thể tốt nhất. ● Sử dụng trình điều khiển máy in PCL 5 để in văn phòng chung.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. VIWW ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Để thay đổi cài đặt cho tất cả các lệnh Để thay đổi cài đặt mặc định cho tất in cho tới khi chương trình phần mềm cả các lệnh in được đóng. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 1. Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất.
Các loại cài đặt phần mềm cho Windows Hiện có các loại cài đặt phần mềm sau: VIWW ● Recommended (Khuyên dùng). Cài đặt giải pháp phần mềm đầy đủ. ● Express (Nhanh). Chỉ cài đặt trình điều khiển máy in. Có một tùy chọn nhanh dành cho các sản phẩm kết nối USB và các tùy chọn nhanh khác dành cho các sản phẩm kết nối mạng. ● Custom (Tùy chỉnh). Sử dụng cài đặt Custom (Tùy chỉnh) để chọn phần mềm hoặc trình điều khiển nào sẽ được cài đặt.
Xóa phần mềm cho Windows 28 1. Nhấp Start (Bắt đầu), và sau đó nhấp Programs (Chương trình) hoặc All Programs (Tất cả Chương trình). 2. Nhấp HP, và sau đó nhấp .HP LaserJet M2727 3. Nhấp Uninstall (Gỡ cài đặt), và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows HP ToolboxFX HP ToolboxFX là chương trình bạn có thể sử dụng cho các tác vụ sau: ● Kiểm tra tình trạng thiết bị ● Kiểm tra tình trạng mực in ● Cài đặt cảnh báo ● Xem tài liệu của thiết bị ● Truy cập vào các công cụ gỡ sự cố và bảo trì HP ToolboxFX được cài đặt trong suốt quá trình cài đặt phần mềm được khuyến nghị từ đĩa CD của sản phẩm. Để biết thêm thông tin , xin xem tại Xem HP ToolboxFX thuộc trang 170.
30 ● Chương trình Tham dự Khách hàng HP ● Cập nhật HP Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
Phần mềm cho các hệ điều hành khác VIWW OS Phần mềm UNIX Với các mạng HP-UX và Solaris, hãy truy cập vào www.hp.com/support/net_printing để tải xuống bộ cài đặt máy in HP Jetdirect cho UNIX. Linux Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.
32 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ● Phần mềm cho máy Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh ● Quét từ sản phẩm và HP Director (Trình Chủ Đạo HP) (Macintosh) ● Fax một tài liệu từ máy Macintosh 33
Phần mềm cho máy Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Thiết bị hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X v10.3, v10.4 và phiên bản mới hơn GHI CHÚ: Đối với OS v10.4 và phiên bản hơn, PPC và Intel Core Processor Macs được hỗ trợ. Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh Bộ cài đặt của HP cung cấp các tập tin Mô Tả Máy In PostScript® (PPD), Các Ứng Dụng Mở Rộng Hộp Thoại Máy In (PDE), và HP Printer Utility (Tiện Ích Máy In HP) để sử dụng với máy tính Macintosh.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Để thay đổi cài đặt cho tất cả các lệnh Để thay đổi cài đặt mặc định cho tất in cho tới khi chương trình phần mềm cả các lệnh in được đóng. Để thay đổi cài đặt cấu hình thiết bị 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trong Finder (Trình Tìm), trên menu Go (Đến), bấm Applications (Ứng Dụng). 2. Thay đổi cài đặt bạn muốn trên các menu pop-up khác nhau. 2.
Cài đặt phần mềm Macintosh cho mạng 1. Cắm cáp mạng vào máy chủ in HP Jetdirect và cổng mạng. 2. Cho đĩa CD vào ổ CD-ROM. Nếu đĩa CD không chạy tự động, nhấp đúp vào biểu tượng CD trên desktop. 3. Nhấp đúp vào biểu tượng Installer (Bộ cài đặt) trên thư mục Bộ cài đặt HP LaserJet. 4. Làm theo chỉ dẫn trên màn hình máy tính. 5. Trên ổ đĩa cứng máy tính, mở Applications (Ứng dụng), mở Utilities (Các tiện ích), và sau đó mở Printer Setup Utility (Tiện Ích Cài Đặt Máy In). 6.
GHI CHÚ: Bạn phải hoàn tất quá trình cài đặt để sử dụng Macintosh Configure Device (Thiết bị Cấu hình Macintosh). ● Kiểm tra tình trạng sản phẩm và in các trang thông tin. ● Kiểm tra và thay đổi cài đặt hệ thống sản phẩm. ● Kiểm tra cài đặt in mặc định. ● Kiểm tra và thay đổi cài đặt fax, bao gồm gửi fax, nhận fax, danh bạ fax và cài đặt quay số nhanh, và các báo cáo fax. ● Kiểm tra và thay đổi cài đặt mạng, bao gồm cấu hình IP, Nâng cao, mDNS, SNMP, cấu hình mạng, và mật khẩu.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh In Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4.
In hai mặt Sử dụng in hai mặt tự động 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với khay 1, nạp giấy tiêu đề thư mặt quay lên trên với cạnh dưới cùng tiếp vào máy in trước. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy tiêu đề thư mặt trước úp xuống với cạnh trên cùng ở phía sau khay. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3. Mở menu pop-up Layout (Bố cục). 4.
VIWW 3. Chọn tác vụ bảo dưỡng từ danh sách thả xuống, và sau đó bấm Launch (Khởi chạy). Máy chủ Web nhúng sẽ mở ra vào trang cung cấp thông tin cho tác vụ bạn đã chọn. 4. Để đến các trang Web hỗ trợ khác nhau cho thiết bị này, chọn tùy chọn Dịch Vụ Internet từ danh sách thả xuống, và sau đó bấm Go! (Đến!).
Quét từ sản phẩm và HP Director (Trình Chủ Đạo HP) (Macintosh) Để biết thêm thông tin về các tác vụ và cài đặt được mô tả trong phần này, xem phần Trợ giúp trực tuyến của HP Director (Trình Chủ Đạo HP). Các tác vụ quét Để quét tới một chương trình phần mềm, hãy sử dụng chương trình đó để quét một mục. Bất kỳ chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN nào cũng có thể quét được hình ảnh.
Fax một tài liệu từ máy Macintosh VIWW 1. Trong chương trình phần mềm, trên menu File (Tập tin), chọn Print (In). 2. Nhấp PDF, và sau đó chọn Fax PDF (Gửi PDF qua fax). 3. Nhập số fax vào trường To (Đến). 4. Để nạp trang bìa, chọn Use Cover Page (Dùng Trang Bìa) và sau đó nhập chủ đề trang bìa cùng với tin nhắn (tùy chọn). 5. Nhấp vào Fax (Fax).
44 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW
5 Khả năng kết nối ● Kết nối trực tiếp sản phẩm với máy tính bằng USB ● Từ chối dùng chung máy in ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ● Các giao thức mạng được hỗ trợ ● Cài đặt sản phẩm trên mạng ● Cấu hình sản phẩm mạng GHI CHÚ: Việc cấu hình cài đặt TCP/IP là thao tác phức tạp và chỉ nên được thực hiện bởi các nhà quản trị mạng có kinh nghiệm. BOOTP sẽ yêu cầu máy chủ cấu hình cài đặt TCP/IP riêng cho sản phẩm.
Kết nối trực tiếp sản phẩm với máy tính bằng USB GHI CHÚ: Không kết nối cáp USB từ sản phẩm vào máy tính cho đến khi bộ cài đặt nhắc bạn thực hiện. 46 1. Chèn đĩa CD sản phẩm vào máy tính. Nếu bộ cài đặt phần mềm không tự động chạy, hãy di chuyển đến tập tin setup.exe trên đĩa CD và nhấp đôi vào tập tin. 2. Thực hiện theo các hướng dẫn của bộ cài đặt. 3. Cho phép hoàn tất tiến trình cài đặt, và sau đó khởi động lại máy tính.
Từ chối dùng chung máy in HP không hỗ trợ mạng đồng đẳng, vì tính năng này là một chức năng của hệ điều hành Microsoft, các trình điều khiển máy in HP không có chức năng này. Hãy vào trang web của Microsoft www.microsoft.com.
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ Các hệ điều hành sau hỗ trợ việc in qua mạng: 48 Cài đặt phần mềm đầy đủ Trình điều khiển in và quét Chỉ trình điều khiển máy in ● Windows XP (32-bit và 64-bit) ● Windows 2000 ● Linux (chỉ Web) ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● ● Các tập lệnh model UNIX (chỉ Web) ● Windows 2003 Server (32-bit và 64-bit) Mac OS X v10.3, v10.
Các giao thức mạng được hỗ trợ Sản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP. Giao thức này được sử dụng rộng rãi và được giao thức mạng chấp nhận. Nhiều dịch vụ mạng sử dụng giao thức này. Sản phẩm này cũng hỗ trợ Pv4 và IPv6. Các bảng sau liệt kê các giao thức/dịch vụ mạng được hỗ trợ trên sản phẩm.
Cài đặt sản phẩm trên mạng Trong cấu hình này, sản phẩm sẽ được kết nối trực tiếp với mạng và có thể được cấu hình để cho phép tất cả máy tính trên mạng có thể in trực tiếp trên sản phẩm. GHI CHÚ: Chế độ này khuyến cáo cấu hình mạng cho sản phẩm. 1. Trước khi bật sản phẩm, kết nối sản phẩm trực tiếp với mạng bằng cách gắn cáp mạng vào cổng mạng của sản phẩm. 2. Bật sản phẩm, chờ 2 phút, và sau đó sử dụng bảng điều khiển để in trang cấu hình. .
Cấu hình sản phẩm mạng Cài đặt xem Trang cấu hình mạng Trang cấu hình mạng liệt kê các cài đặt hiện tại cũng như các đặc tính của thẻ mạng sản phẩm. Để in trang cấu hình mạng từ sản phẩm, hãy hoàn tất các bước sau. 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Reports (Báo cáo), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Billing report (Bản báo cáo hóa đơn), sau đó bấm OK. Trang cấu hình Trang cấu hình liệt kê các thiết lập và đặc tính hiện tại của máy in.
GHI CHÚ: Việc thay đổi cấu hình mạng có thể yêu cầu bạn thay đổi địa chỉ URL trước khi bạn có thể liên lạc lại với sản phẩm. Sản phẩm sẽ không dùng được trong một vài giây trong khi xác lập lại mạng. Địa chỉ IP Địa chỉ IP của sản phẩm có thể được cài đặt theo cách thủ công hoặc có thể được cấu hình tự động qua DHCP, BootP, hoặc AutoIP. Cấu hình thủ công 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Network config (Cấu hình mạng), sau đó bấm OK. 3.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một trong các cài đặt sau. ● Tự động ● 10T Full ● 10T Half ● 100TX Full ● 100TX Half GHI CHÚ: Cài đặt phải phù hợp với sản phẩm mạng mà bạn đang kết nối (máy chủ mạng, công tắc, cổng nối, cầu dẫn, hoặc máy tính). 5. VIWW Bấm OK. Sản phẩm sẽ tắt và bật nguồn trở lại.
54 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW
6 VIWW Giấy và Phương tiện In ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp giấy và phương tiện in ● Cấu hình các khay ● Thay đổi việc lựa chọn khay 55
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet.
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ một số kích thước giấy, và nó thích hợp với nhiều loại vật liệu in. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều khiển in trước khi in.
Bảng 6-2 Các loại phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ (còn tiếp) 58 Kích thước Kích thước Phong bì DL 110 x 220 mm Không được hỗ trợ. Phong bì C5 162 x 229 mm Không được hỗ trợ. Phong bì B5 176 x 250 mm Không được hỗ trợ. Phong bì Monarch 98 x 191 mm Không được hỗ trợ. Bưu thiếp 100 x 148 mm Không được hỗ trợ. Bưu thiếp khổ kép 148 x 200 mm Không được hỗ trợ.
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp giấy và phương tiện in Khay 1 Có thể truy cập vào khay 1 từ phía trước máy in. Máy in sẽ in từ khay 1 trước khi cố gắng in từ những khay khác. Khay 1 chứa đến 50 tờ 75 g/m2 hoặc năm bì thư, mười tấm phim trong suốt, hoặc mười thẻ. Bạn có thể sử dụng khay 1 để in trang đầu tiên trên phương tiện khác với phần còn lại của tài liệu. Thanh dẫn vật liệu in đảm bảo rằng vật liệu in được nạp chính xác vào máy in và rằng máy in không bị nghiêng (làm cong vật liệu in).
GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng tập vật liệu in mới. Không xòe giấy ra. Việc làm này giúp giảm kẹt giấy bằng cách ngăn không cho nhiều tờ vật liệu nạp vào máy in cùng lúc.
Cấu hình các khay Khi sử dụng một trong các khay cho kích thước giấy cụ thể, bạn có thể cài kích thước mặc định cho khay trong HP ToolboxFX hoặc từ bảng điều khiển. Trong HP ToolboxFX, chọn Paper handling (Quản lý giấy), và sau đó chọn kích thước khay mà bạn muốn cài. Khi bạn chọn kích thước giấy đó cho một tác vụ in trong hộp thoại in, sản phẩm sẽ tự động chọn khay đó để in. Để cài loại hoặc kích thước giấy mặc định từ bảng điều khiển, hoàn tất các bước sau. 62 1.
Thay đổi việc lựa chọn khay Sản phẩm sẽ được cài để tự động đẩy giấy từ các khay có chứa giấy. Sản phẩm sẽ luôn đẩy giấy từ khay 1 nếu bạn nạp giấy vào khay 1. Nếu không có giấy trong khay 1, sản phẩm sẽ cố gắng đẩy giấy từ khay 3, nếu đã được cài, và sau đó từ khay 2. Bạn có thể xác định khay giấy bạn muốn sử dụng bằng cách thay đổi lựa chọn khay. Auto select (Chọn tự động), Tray 1 (Khay 1), Tray 2 (Khay 2) và Tray 3 (Khay 3) là các cài đặt hiện có sẵn.
64 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW
7 Thao tác in Phần này cung cấp thông tin về các tác vụ in thông thường.
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy Chọn phương tiện theo loại và kích thước sẽ tạo ra chất lượng in tốt hơn đáng kể cho giấy nặng, giấy bóng, và phim trong suốt. Sử dụng sai cài đặt có thể dẫn đến chất lượng in không tốt. Luôn in theo Type (Loại) đối với các phương tiện in đặc biệt, như là nhãn hoặc phim trong suốt. Luôn in theo Size (Kích thước) đối với phong bì. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2.
VIWW Loại Thông số kỹ thuật của vật liệu in Khả năng chứa giấy của Khay 11 Khay 2 và khay tùy chọn 32 Trọng lượng trung bình 95 g/m2 đến 110 g/m2 Tối đa 10 tờ Tối đa 200 tờ Nặng 110 g/m2 đến 125 g/m2 Tối đa 10 tờ Không được hỗ trợ. Cực nặng 125 g/m2 đến 176 g/m2 Tối đa 10 tờ Không được hỗ trợ. Giấy tiêu đề 75 g/m2 đến 104 g/m2 Tối đa 10 tờ Tối đa 250 tờ 1 Chiều cao của xếp tối đa dành cho khay 1 là 5 mm (0,2 inch). 2 Chiều cao của xếp tối đa dành cho khay 2 là 25 mm (1 inch).
Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Trình trợ giúp Trình điều khiển máy in không chứa trong phần Trợ giúp dành cho cho chương trình. Phần trợ giúp trình điều khiển máy in trình bày các phần giải thích về các nút bấm, hộp chọn và danh sách tùy chọn trong trình điều khiển máy in. Phần này cũng chứa các hướng dẫn thực hiện các thao tác in ấn thông thường, như in trên cả hai mặt, in nhiều trang trên một tờ giấy in, và in trang đầu tiên hoặc trang bìa bằng các loại giấy khác nhau.
Hủy lệnh in Nếu đang thực hiện lệnh in hiện tại, hủy lệnh in bằng cách bấm Cancel (Hủy bỏ) trên bảng điều khiển của sản phẩm. GHI CHÚ: Việc bấm Cancel (Hủy bỏ) sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu nhiều quy trình đang hoạt động (ví dụ sản phẩm đang thực hiện lệnh in trong khi nhận fax), bấm Cancel (Hủy bỏ) sẽ xóa quy trình hiện đang hiển thị trên bảng điều khiển của sản phẩm. Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.
Tạo sổ tay Bạn có thể sao chép hai trang trên mỗi mặt giấy để bạn có thể gấp giấy lại theo trục ngang và tạo thành một cuốn sổ tay. Thiết bị sẽ sắp xếp các trang in theo đúng trình tự. Ví dụ như, nếu tài liệu gốc có tám trang, thiết bị sẽ in trang 1 và 8 trên cùng mặt giấy. 70 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất). 4.
Thay đổi thông số cài đặt chất lượng in VIWW 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Trong tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng), chọn độ phân giải hoặc thông số chất lượng in mà bạn muốn trong menu Print Quality (Chất Lượng In). 3. Bấm OK.
Thay đổi mật độ in Tăng mật độ in trên bảng điều khiển của sản phẩm sẽ làm tối màu trên trang giấy in. 72 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Print Density (Mật độ In), sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để tăng hoặc giảm thông số cài đặt mật độ và sau đó bấm OK.
In trên phương tiện đặc biệt Nhớ sử dụng giấy hoặc phương tiện in đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật HP. Giấy có bề mặt mịn hơn thường tạo ra kết quả tốt hơn. 1. Mở khay tiếp giấy và xóa bất kỳ phương tiện nào. 2. Nạp phương tiện. Phải bảo đảm phần đầu của giấy hướng về trước và mặt cần in hướng xuống dưới. 3. Điều chỉnh đường dẫn giấy cho phù hợp với độ dài và độ rộng của vật liệu. 4.
Sử dụng giấy và bìa in khác nhau Hãy thực hiện theo các bước sau để in trang đầu tiên khác với các trang khác trong lệnh in. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Bấm vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng). 4. Trong hộp danh sách Special Pages (Các trang đặc biệt), bấm Print pages on different paper (In các trang trên giấy khác nhau). 5. Bấm Settings (Cài đặt). 6.
In trang đầu tiên trắng VIWW 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Bấm vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng). 4. Trong hộp danh sách Special pages (Các trang đặc biệt), bấm Covers (Bìa). 5. Bấm Settings (Cài đặt). 6. Chọn cài đặt bạn muốn sử dụng để thêm các trang bìa trắng hoặc được in sẵn. Bấm Add (Thêm). 7. Bấm OK để trở về tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng).
Chỉnh lại kích thước tài liệu Sử dụng tùy chọn chỉnh lại kích thước tài liệu để co dãn tài liệu theo phần trăm của kích thước bình thường của tài liệu này. Bạn cũng có thể chọn in một tài liệu trên giấy có kích thước khác, có hoặc không co dãn. Thu nhỏ hoặc phóng to tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3.
Chọn kích thước giấy VIWW 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên thẻ Paper/Quality (Giấy/Chất lượng), chọn kích thước từ danh sách sổ xuống Paper Size (Kích thước giấy). 4. Nhấp OK.
Chọn nguồn giấy 78 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên thẻ Paper/Quality (Giấy/Chất lượng), chọn nguồn giấy từ danh sách sổ xuống Paper Source (Nguồn giấy). 4. Nhấp OK.
Chọn loại giấy VIWW 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên thẻ Paper/Quality (Giấy/Chất lượng) chọn loại giấy từ danh sách sổ xuống Paper Type (Loại giấy). 4. Nhấp OK.
Đặt hướng in 80 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên tab Finishing (Kết thúc), chọn Portrait (Đứng) hoặc Landscape (Ngang) trong mục Orientation (Định hướng). 4. Nhấp OK.
Sử dụng hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như "Bí Mật," được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tệp) của chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó nhấp vào Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Từ tab Effects (Hiệu ứng), nhấp vào danh sách thả xuống Watermarks (Hình mờ). 4. Nhấp vào hình mờ bạn muốn sử dụng. Để tạo hình mờ mới, nhấp Edit (Sửa đổi). 5.
Lưu bột mực 82 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên thẻ Paper/Quality (Giấy/Chất lượng), nhấp EconoMode. 4. Nhấp OK.
Tạo và sử dụng các lối tắt in trong Windows Sử dụng các lối tắt in để lưu cài đặt trình điều khiển hiện thời để sử dụng lại. Các lối tắt khả dụng trên hầu hết các tab trình điều khiển máy in. Bạn có thể lưu tối đa 25 lối tắt in. Tạo lối tắt in 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên thẻ Printing Shortcuts (Lối tắt In), chọn cài đặt in mà bạn muốn sử dụng.
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) Sử dụng in hai mặt tự động 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với khay 1, nạp giấy tiêu đề thư với mặt trước úp xuống, cạnh trên cùng vào trước. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy tiêu đề thư với mặt trước úp xuống, và cạnh trên cùng ở phía sau khay. THẬN TRỌNG: Để tránh bị kẹt, không nạp giấy nặng hơn 105 g/m2 (28 lb bond). 2.
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Windows Bạn có thể in nhiều trang tài liệu trên một trang giấy. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Bấm tab Finishing (Kết Thúc). 4. Trong danh sách sổ xuống Pages per sheet (Nhiều trang trên một bản), chọn số trang mà bạn muốn in trên từng bản (1, 2, 4, 6, 9, or 16). 5.
Cài đặt tiết kiệm Chế độ tiết kiệm Cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) trên trình điều khiển máy in sẽ tiết kiệm được mực in. Để được hướng dẫn về việc sử dụng cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm), xem Lưu bột mực thuộc trang 82. In lưu trữ In lưu trữ sẽ cho ra các bản in ít bị nhòe và lấm bụi mực. Sử dụng in lưu trữ để tạo ra các tài liệu mà bạn muốn bảo quản hoặc lưu trữ. 86 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Service (Dịch vụ), sau đó bấm OK. 3.
Phông Chọn phông Sử dụng HP ToolboxFX để thay đổi phông của sản phẩm bằng cách nhấp vào tab Print Settings (Cài đặt in), và sau đó nhấp vào trang PCL5e. Nhấp Apply (Áp dụng) để lưu lại thay đổi. In danh sách các phông hiện có In danh sách các phông hiện có từ bảng điều khiển của sản phẩm. Xem Trang thông tin thuộc trang 168.
88 Chương 7 Thao tác in VIWW
8 VIWW Sao chep ● Nạp tài liệu gốc ● Sử dụng bản sao chép ● Cài đặt sao chép ● Sao chép một quyển sách ● Sao chép ảnh chụp ● Sao chép các bản gốc có khổ giấy hỗn hợp ● Các lệnh in hai mặt 89
Nạp tài liệu gốc Khay tự động nạp tài liệu (ADF) GHI CHÚ: Dung lượng khay ADF tối đa là 50 trang loại giấy 80 g/m2 hoặc 20 lb. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng sản phẩm, bạn đừng sử dụng các tài liệu gốc có dán băng tẩy, mực tẩy, kim cài giấy, hoặc kẹp giấy. Đồng thời, bạn cũng đừng để hình chụp, tài liệu gốc cỡ nhỏ hoặc các loại tài liệu gốc dễ rách vào khay ADF. Dùng kính phẳng để quét các tài liệu này. 1.
VIWW 3. Đặt tài liệu gốc sao cho mặt-trên-hướng-xuống-dưới máy quét hình phẳng với góc trên-bên-trái của tài liệu nằm vào vị trí góc được chỉ báo bằng biểu tượng trên máy quét. 4. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên.
Sử dụng bản sao chép Sao chép một lần chạm 1. Nạp tài liệu vào trong khay tự động nạp tài liệu (ADF) hoặc vào máy quét hình phẳng. 2. Bấm Start Copy (Bắt đầu Photocopy) trên bảng điều khiển của sản phẩm để bắt đầu sao chép. 3. Lặp lại quy trình cho từng bản sao chép. Nhiều bản sao chép Bạn có thể chọn để có số bản sao chép mặc định với bất kỳ số nào từ 1 đến 99. Thay đổi số bản sao chép cho tác vụ hiện tại 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm # of Copies (Số bản sao chép). 2.
Thu nhỏ hoặc phóng to bản sao chép Thu nhỏ hoặc phóng to bản sao chép cho lệnh sao chép hiện tại 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấmReduce/Enlarge (Thu nhỏ/Phóng to) 2. Chọn kích thước mà bạn muốn thu nhỏ hoặc phóng to bản sao chép trong tác vụ này. GHI CHÚ: Nếu bạn chọn Custom: (Tùy chỉnh:) 25-400%, sử dụng các nút chữ và số để nhập phần trăm. Nếu bạn chọn 2 pages/sheet (2 trang/tờ) hoặc 4 pages/sheet (4 trang/tờ), hãy chọn hướng (đứng hoặc ngang). 3.
● Ltr > A4=97% ● Toàn trang=91% ● Vừa trang in ● 2 trang/tờ ● 4 trang/tờ ● Custom (Tùy chỉnh). 25-400% GHI CHÚ: Khi sử dụng cài đặt Fit to page (Vừa trang in), chỉ sao chép từ máy quét hình phẳng. Khi sử dụng cài đặt 2 pages/sheet (2 trang/tờ) hoặc 4 pages/sheet (4 trang/tờ), chỉ sao chép từ khay tự động nạp tài liệu. Đồng thời, sau khi chọn tùy chọn 2 pages/sheet (2 trang/tờ) hoặc 4 pages/ sheet (4 trang/tờ), bạn phải chọn hướng giấy (đứng hoặc nằm ngang).
Cài đặt sao chép Chất lượng sao chép Hiện có bốn cài đặt chất lượng bản sao chép: Text (Văn bản), Mixed (Phối hợp), Film photo (Ảnh chụp) và Picture (Hình vẽ). Cài đặt gốc mặc định cho chất lượng bản sao chép là Text (Văn bản). Cài đặt này được sử dụng tốt nhất cho các tài liệu có chứa phần lớn chữ. Khi sao chép ảnh chụp hoặc đồ họa, bạn có thể chọn cài đặt Film photo (Ảnh chụp) cho ảnh chụp hoặc Picture (Hình vẽ) cho các hình đồ họa khác để tăng chất lượng bản sao chép.
2. Lau chùi kính bằng miếng vải mềm, khô hoặc miếng bọt xốp có thấm chất tẩy kính không ăn mòn. THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetone, benzene, ammoniac, cồn êtylic, hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ phần nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sản phẩm. Không để trực tiếp chất lỏng lên kính. Các chất này có thể thấm vào kính và làm hỏng sản phẩm. 3. Sử dụng miếng vải mềm và không có xơ vải hoặc miếng bông xốp đã được tẩm chất tẩy kiếng không ăn mòn để lau chùi dải máy quét.. 4.
Điều chỉnh cài đặt độ sáng/tối mặc định GHI CHÚ: Cài đặt độ sáng/tối sẽ ảnh hưởng đến tất cả các lệnh sao chép. 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Copy setup (Cài đặt photocopy) hoặc OK, sau đó bấm . 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Def. (M.định) Độ sáng/tối, sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để điều chỉnh cài đặt.
Cài đặt khổ giấy ● Letter (Thư) ● Legal (Pháp lý) ● A4 Cài đặt loại giấy ● Thường ● Nhẹ ● Nặng ● Giấy trong ● Nhãn ● Tiêu đề đầu trang ● Phong bì ● In sẵn ● Dập lỗ trước ● Màu ● Liên kết ● Tái chế ● Trọng lượng trung bình ● Cực nặng ● Phác thảo Thay đổi loại và khổ giấy cho tác vụ hiện tại GHI CHÚ: Thay đổi loại và khổ giấy mặc định để thay đổi loại và khổ giấy. 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm Paper (Giấy) 2.
5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn thông số tốc độ, sau đó bấm OK. 6. Bấm OK để lưu lại chọn lựa. Thay đổi cài đặt khổ giấy mặc định 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Group setup (Cài đặt nhóm), sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Def. (M.định) loại giấy, và sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn thông số tốc độ, sau đó bấm OK. 6.
Sao chép một quyển sách 1. Mở nắp đậy và đặt quyển sách vào máy quét hình phẳng sao cho trang mà bạn muốn sao chép ở vị trí góc dưới-bên-phải của lớp kiếng. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3. Nhẹ nhàng nhấn xuống nắp máy quét để ấn quyển sách lên bề mặt phẳng của máy quét hình phẳng. THẬN TRỌNG: Việc nhấn mạnh vào nắp đậy máy quét hình phẳng có thể làm hỏng các bản lề của nắp. 4. Bấm Start Copy (Bắt đầu Photocopy).
Sao chép ảnh chụp GHI CHÚ: Ảnh nên được sao chép từ máy quét hình phẳng, không nên sao chép từ khay tự động nạp tài liệu (ADF). VIWW 1. Giở nắp đậy lên và đặt ảnh chụp vào máy quét hình phẳng với mặt có hình hướng xuống phía dưới và góc trên bên trái của ảnh nằm vào vị trí góc dưới bên trải của lớp kiếng. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3. Bấm Start Copy (Bắt đầu Photocopy).
Sao chép các bản gốc có khổ giấy hỗn hợp Sử dụng máy quét hình phẳng khi sao chép các bản gốc có khổ giấy hỗn hợp. Không sử dụng ADF.
Các lệnh in hai mặt Tự động sao chép các tài liệu hai mặt Dùng nút 2-Sided (2 mặt) trên màn hình bảng điều khiển để sử dụng chức năng in hai mặt, bạn sẽ nhận được các kết quả khác nhau. GHI CHÚ: Cài đặt mặt định là 1–1. Đèn LED 2-Sided (2 mặt) trên bảng điều khiển sẽ bật sáng khi cài đặt khác được sử dụng.
Thay đổi cài đặt 2-Sided (2 mặt) mặc định 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Group setup (Cài đặt nhóm), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Redial-no answer (Quay số lại nếu không trả lời), sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn cách bạn muốn sử dụng chức năng tự động in hai mặt khi bạn sao chép tài liệu. 5. Bấm OK để lưu lại chọn lựa.
9 VIWW Quét ● Nạp tài liệu gốc để quét ● Sử dụng chức năng quét ● Cài đặt quét ● Quét một quyển sách ● Quét ảnh chụp 105
Nạp tài liệu gốc để quét Khay tự động nạp tài liệu (ADF) GHI CHÚ: Dung lượng khay ADF tối đa là 50 trang loại giấy 80 g/m2 hoặc 20 lb. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng sản phẩm, bạn đừng sử dụng các tài liệu gốc có dán băng tẩy, mực tẩy, kim cài giấy, hoặc kẹp giấy. Đồng thời, bạn cũng đừng để hình chụp, tài liệu gốc cỡ nhỏ hoặc các loại tài liệu gốc dễ rách vào khay ADF. Dùng kính phẳng để quét các tài liệu này. 1.
VIWW 3. Đặt tài liệu gốc sao cho mặt-trên-hướng-xuống-dưới máy quét hình phẳng với góc trên-bên-trái của tài liệu nằm ở góc được chỉ báo bằng biểu tượng trên máy quét. 4. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên.
Sử dụng chức năng quét Các phương pháp quét các tác vụ có thể được thực hiện theo các cách sau. ● Sử dụng máy Scan HP LaserJet (Windows) từ máy vi tính ● Sử dụng Trình chủ đạo HP (Macintosh). Xem Quét từ sản phẩm và HP Director (Trình Chủ Đạo HP) (Macintosh) thuộc trang 42. ● Quét từ sản phẩm ● Quét theo quy chuẩn TWAIN hoặc phần mềm theo quy chuẩn Windows Imaging Application (WIA) GHI CHÚ: Để tìm hiểu và sử dụng phần mềm nhận dạng văn bản, cài đặt chương trình Readiris từ đĩa CD phần mềm.
Trong khi bạn đang ở chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA, bạn có thể truy cập vào tính năng quét và quét ảnh trực tiếp vào chương trình đang mở. Để biết thêm thông tin, xem tập tin Trợ giúp hoặc tài liệu được cung cấp kèm theo chương trình phần mềm dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA.
Sử dụng tính năng Scan To (Quét Vào) ● Chức năng quét từ bảng điều khiển của sản phẩm chỉ được hỗ trợ khi bạn đã cài đặt phần mềm đầy đủ. HP ToolboxFX phải chạy để quét bằng cách sử dụng nút Scan To (Quét Vào) hoặc Start Scan (Bắt đầu Quét) . ● Để có chất lượng quét tốt nhất, đặt bản tài liệu gốc của bạn vào máy quét hình phẳng, không nạp tài liệu vào khay tự động nạp tài liệu (ADF). ● Máy tính nối với sản phẩm phải được bật.
4. Nhập tên cho tập tin nơi đến và kiểm tra để cài đặt nơi đến trên sản phẩm. Đặt tên cho nơi đến mặc định, và sau đó nhấp Next (Kế tiếp). 5. Chọn chất lượng và nhấp Next (Kế tiếp). 6. Xác định các lựa chọn và sau đó nhấp Save (Lưu). Xóa các nơi đến 1. Từ Set up the list for the All-in-One (Cài đặt danh sách cho Tất-cả-trongmột), chọn một trong Available Destinations on this PC (Các nơi đến hiện có trong máy PC này) và nhấp Delete (Xóa).
Cài đặt quét Định dạng tập tin Định dạng tập tin của tài liệu hoặc ảnh chụp tùy thuộc vào kiểu quét cũng như đối tượng được quét. ● Việc quét một tài liệu hoặc ảnh chụp sang máy tính sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .TIF. ● Việc quét một tài liệu sang e-mail sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .PDF. ● Việc quét một ảnh chụp sang e-mail sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .JPEG. GHI CHÚ: Bạn có thể chọn các kiểu tập tin khác nhau khi sử dụng chương trình phần mềm máy quét.
Sử dụng có mục đích Độ phân giải được khuyến nghị Cài đặt màu được khuyến nghị E-mail 150 ppi ● Đen và Trắng, nếu hình ảnh không yêu cầu sự thay đổi về độ nhẵn ● Sắc độ xám, nếu hình ảnh yêu cầu sự thay đổi về độ nhẵn ● Màu, nếu hình ảnh có màu Sửa chữ 300 ppi ● Đen và Trắng In (Đồ họa hoặc văn bản) 600 ppi dành cho đồ họa phức tạp, hoặc nếu bạn muốn phóng to tài liệu đáng kể ● Đen và Trắng dành cho văn bản và đường mỹ thuật 300 ppi dành cho văn bản và đồ họa thường ● Sắc độ xám dành ch
2. Sử dụng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã được làm ẩm với chất tẩy rửa kiếng không ăn mòn để lau chùi kiếng. THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin, hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sản phẩm. Không đặt các chất lỏng trực tiếp lên bề mặt kiếng. Các chất này sẽ thấm vào và gây hư hỏng sản phẩm. 3. Sử dụng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã được làm ẩm với chất tẩy rửa kiếng không ăn mòn để lau chùi dải máy quét. 4.
Quét một quyển sách 1. Giở nắp ra và đặt quyển sách vào máy quét hình phẳng với trang mà bạn muốn sao chép nằm ở góc dưới bên phải của tấm kính. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3. Nhẹ nhàng nhấn vào nắp đậy để ấn sách lên bề mặt phẳng của máy quét hình phẳng. THẬN TRỌNG: Việc ấn quá mạnh vào nắp máy quét hình phẳng có thể làm gãy các bản lề của nắp máy. 4. VIWW Sử dụng một trong các phương pháp quét để quét quyển sách.
Quét ảnh chụp 1. Đặt ảnh chụp vào máy quét hình phẳng với mặt có hình hướng xuống và góc trên bên trái của ảnh chụp nằm vào vị trí góc dưới bên phải của lớp kiếng. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3. Sử dụng một trong các phương pháp quét để quét ảnh chụp.
10 Fax ● Các tính năng fax ● Cài đặt ● Thay đổi cài đặt fax ● Dùng fax ● Giải quyết sự cố khi fax GHI CHÚ: Nhiều chức năng được mô tả trong chương này cũng có thể được thực hiện bằng cách sử dụng HP ToolboxFX hoặc máy chủ Web nhúng. Để biết thêm thông tin, xem phần HP ToolboxFX Trợ Giúp trực tuyến hoặc Máy chủ Web nhúng thuộc trang 178. Để biết thông tin về bộ điều chỉnh fax trên bảng điều khiển, xem phần Bảng điều khiển thuộc trang 9.
Các tính năng fax Sản phẩm có các tính năng fax sau, có trên bảng điều khiển hoặc trong phần mềm sản phẩm.
Cài đặt Cài đặt và kết nối phần cứng Kết nối với một đường dây điện thoại Sản phẩm là thiết bị analog. HP khuyến cáo sử dụng sản phẩm với đường dây điện thoại analog chuyên dụng. Để biết thông tin về việc sử dụng sản phẩm với các môi trường điện thoại khác, xem phần Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX, ISDN, hoặc VoIP thuộc trang 141. Kết nối với các thiết bị khác Sản phẩm có hai cổng fax: ● ● Cổng “ra” ( ), nối sản phẩm với đầu cắm điện thoại trên tường.
4. Để kết nối với modem nội bộ hoặc ngoại vi trên máy tính, cắm một đầu dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của sản phẩm ( của modem. ). Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” GHI CHÚ: Một số modem có cổng “đường dây điện thoại” thứ hai để kết nối với đường dây thoại chuyên dụng. Nếu bạn có hai cổng “đường dây điện thoại”, xem tài liệu về modem của bạn để chắc chắn bạn kết nối với cổng “đường dây điện thoại” đúng. 5.
7. Để kết nối với điện thoại, cắm dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của thiết bị trước. Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” của điện thoại. 8. Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối với các thiết bị khác, cắm tất cả các thiết bị vào nguồn điện. Thiết lập fax với máy trả lời điện thoại ● Cài số lần đổ chuông trả lời của sản phẩm nhiều hơn tối thiểu một lần so với số lần đổ chuông đã cài cho máy trả lời tự động.
6. Hoàn tất một trong các bước sau: ● Đối với kiểu đồng hồ 12 giờ, sử dụng các nút mũi tên để chuyển qua ký tự thứ tư. Chọn 1 cho a.m. hoặc 2 cho p.m. Bấm OK. ● Đối với kiểu đồng hồ 24 giờ, bấm OK. 7. Sử dụng các nút chữ số để nhập vào ngày tháng hiện tại. Sử dụng hai chữ số để định tháng, ngày và năm. Bấm OK. 8. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK. 9. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Header (Tiêu Đề Fax), sau đó bấm OK. 10.
1 1 2 ABCabc2 3 DEFdef3 4 GHIghi4 5 JKLjkl5 6 MNOmno6 7 PQRSpqrs7 8 TUVtuv8 9 WXYZwxyz9 0 0 * ()+-./,“*&@RW # space # , GHI CHÚ: Sử dụng nút > để chuyển con trỏ trên bảng điều khiển và sử dụng nút < để xóa các ký tự. Quản lý danh bạ Bạn có thể lưu trữ các số fax hoặc các nhóm số fax đã gọi thường xuyên làm các mục quay số nhanh hoặc các mục quay số nhóm. Trong danh bạ sản phẩm, tổng cộng có 120 mục dành cho các mục quay số nhanh và quay-số-nhóm.
Chương trình Mô tả Số Liên Lạc, và mục Các Số Liên Lạc có cả hai số fax nhà và cơ quan, tất cả ba mục này sẽ hiển thị. Sổ Địa Chỉ Windows Sổ Địa Chỉ Windows (WAB), được sử dụng trong Outlook Express và Internet Explorer, sẽ được hỗ trợ. Nếu một cá nhân có cả số fax nhà và số fax cơ quan, cả hai mục này sẽ được hiển thị. “tên” của cả hai mục này sẽ được sửa đổi. “:(B)” sẽ được thêm vào tên trong mục cơ quan và “:(H)” sẽ được thêm vào tên trong mục nhà. Goldmine Goldmine phiên bản 4.0 sẽ được hỗ trợ.
Quản lý các mục quay số nhanh Tạo và sửa đổi các mục quay số nhanh Các mục quay số nhanh từ 1 đến 16 cũng được liên kết với các phím công-tắc tương ứng trên bảng điều khiển. Các phím công-tắc có thể được sử dụng cho các mục quay số nhanh hoặc các mục quaysố-nhóm. Bạn có thể nhập tối đa 50 ký tự cho một số fax đơn. GHI CHÚ: Để truy cập đến tất cả các mục quay số nhanh, bạn phải sử dụng nút Shift.
6. Sử dụng các nút chữ số để nhập số của mục quay-số-nhanh mà bạn muốn xóa, sau đó bấm OK. 7. Bấm OK để xác nhận việc xóa. Quản lý các mục quay-số-nhóm Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhóm 1. Gán mục quay-số-nhanh cho từng số fax bạn muốn trong nhóm. (Để được hướng dẫn, xem phần Tạo và sửa đổi các mục quay số nhanh thuộc trang 125.) 2. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK. 4. Bấm OK để chọn Phone Book (Sổ Điện thoại).
Xóa một cá thể trong mục quay-số-nhóm 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK. 3. Bấm OK để chọn Phone Book (Sổ Điện thoại). 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Group setup (Cài đặt nhóm), sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Del. # in group (Xóa # trong nhóm), sau đó bấm OK. 6. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một cá thể mà bạn muốn xóa khỏi nhóm. 7. Bấm OK để xác nhận việc xóa. 8.
5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Product security (Bảo mật sản phẩm), sau đó bấm OK. 6. Sử dụng các nút mũi tên để chọn On (Bật), sau đó bấm OK. Bật tính năng nhận riêng Tính năng bảo vệ mật khẩu phải được bật trước khi kích hoạt tính năng nhận riêng. 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút chữ số để nhập mật khẩu bảo mật sản phẩm, sau đó bấm OK. 4.
Thay đổi cài đặt fax Cài đặt âm lượng Điều chỉnh âm lượng fax từ bảng điều khiển. Bạn có thể thực hiện các thay đổi cho các âm thanh sau: ● Các âm thanh fax có liên quan đến các bản fax đến và đi ● Chuông cho các bản fax đến Cài đặt mặc định gốc cho âm lượng fax là Soft (Êm dịu). Cài âm lượng fax (màn hình đường dây điện thoại) Hoàn tất các bước sau để thay đổi âm lượng fax. 1. Bấm Volume (Âm lượng) trên bảng điều khiển. 2.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Dial Prefix (Quay số Tiền tố), sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt), sau đó bấm OK. 6. Nếu bạn đã chọn On (Bật), sử dụng các nút chữ số để nhập mã số đầu, sau đó bấm OK. Bạn có thể sử dụng các số, tạm dừng và các biểu tượng quay số. Cài dò tìm âm quay số Thông thường, sản phẩm sẽ bắt đầu quay một số fax ngay. Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm trên cùng đường dây với điện thoại, bật cài đặt dò tìm âm quay số.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Redial-no answer (Quay số lại nếu không trả lời), sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt), sau đó bấm OK. Cài tùy chọn gọi-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu Nếu tùy chọn này được bật, sản phẩm sẽ tự động quay số lại nếu có lỗi truyền tín hiệu. Cài đặt mặc định gốc cho tùy chọn gọi-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu là On (Bật). 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK.
● Siêu mịn: Cài đặt này được sử dụng tốt nhất cho các tài liệu vừa có văn bản vừa có hình ảnh. Thời gian truyền ngắn hơn cài đặt Mịn nhưng nhanh hơn cài đặt Ảnh. ● Ảnh: Cài đặt này cho chất lượng hình ảnh tốt nhất nhưng sẽ làm tăng thời gian truyền. Cài đặt độ phân giải mặc định 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Send setup (Cài đặt Gửi Fax), sau đó bấm OK. 4.
3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Send setup (Cài đặt Gửi Fax), sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Dialing Mode (Chế độ Quay số), sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Tone (Âm) hoặc Pulse (Nhịp điệu), sau đó bấm OK để lưu lại lựa chọn. GHI CHÚ: Tùy chọn nhịp điệu quay số không áp dụng cho tất cả quốc gia/vùng lãnh thổ. Cài các mã hóa đơn Nếu tính năng mã hóa đơn đã được bật, người sử dụng sẽ được yêu cầu nhập mã hóa đơn cho từng bản fax.
Nhận cài đặt fax Cài hoặc thay đổi số lần đổ chuông trả lời Khi chế độ trả lời được cài sang Automatic (Tự động), cài đặt chuông trả lời sản phẩm sẽ xác định số lần điện thoại reo trước khi sản phẩm trả lời cuộc gọi đến. Nếu sản phẩm được kết nối với đường dây nhận cả cuộc gọi thoại lẫn fax (đường dây dùng chung) và đồng thời dùng cho máy trả lời tự động, bạn cần hiệu chỉnh số lần chuông trả lời.
Chỉnh chế độ trả lời Tùy vào tình huống cụ thể, bạn chỉnh chế độ trả lời của sản phẩm sang chế độ Automatic (Tự động) hoặc Manual (Thủ công). Thông số cài đặt mặc định gốc là Automatic (Tự động). ● Automatic (Tự động): Trong chế độ trả lời này, sản phẩm sẽ trả lời các cuộc gọi đến sau một số lần đổ chuông trả lời nhất định hoặc dựa vào việc nhận dạng các kiểu chuông fax đặc biệt. Để chọn số lần đổ chuông trả lời, xem Cài số lần đổ chuông trả lời thuộc trang 134.
5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt), sau đó bấm OK. 6. Nếu bạn bật tính năng gửi chuyển tiếp fax, hãy dùng các nút chữ số để chọn số máy fax mà bản fax sẽ được gửi đến, và sau đó bấm OK để lưu tính năng chọn lựa của bạn. Chỉnh kiểu chuông đặc trưng Một số công ty địa phương sẽ cung cấp dịch vụ kiểu chuông đặc biệt hoặc kiểu chuông. Dịch vụ này cho phép bạn sở hữu trên hai số điện thoại trên cùng đường dây.
Để có thể nhận fax đến máy tính của bạn, bạn hãy bật thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính trong phần mềm. 1. Mở HP ToolboxFX. 2. Chọn sản phẩm. 3. Nhấp vào Fax. 4. Nhấp vào Fax Tasks (Tác vụ Fax). 5. Trong Fax Receive Mode (Chế độ Nhận Fax), chọn Receive faxes to this computer (Nhận fax gửi đến máy tính này). Tắt thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính từ bảng điều khiển Bạn chỉ có thể kích hoạt thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính từ máy tính này.
có thể thay đổi thông số chế độ dò-tĩnh này nếu bạn thường xuyên nhận fax của người dùng máy fax đời-cũ. 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax setup (Cài đặt fax), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Recv. setup (Cài đặt nhận fax), sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Silence Detect (Dò Tĩnh), sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt), sau đó bấm OK để lưu lại lựa chọn.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Stamp faxes (Tem fax), sau đó bấm OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt), sau đó bấm OK để lưu lại lựa chọn. Chặn hoặc bỏ chặn số fax Nếu bạn không muốn nhận fax từ doanh nghiệp hoặc người gửi cụ thể nào đó, bạn có thể chặn đến 30 số fax bằng bảng điều khiển. Khi bạn chặn số fax và người gửi từ số gửi fax đến cho bạn, bảng điều khiển sẽ cho thấy số đó đã bị chặn, bản fax sẽ không được in ra, và bản fax không được lưu trên bộ nhớ.
Dùng fax Phần mềm gửi nhận fax Các chương trình fax hỗ trợ Chương trình fax qua máy tính cung cấp kèm theo sản phẩm là chương trình fax qua máy tính duy nhất có thể kết hợp dùng chung với sản phẩm. Để tiếp tục dùng chương trình fax qua máy tính đã cài sẵn trên máy tính, chương trình này phải dùng chung với modem đã được kết nối vào máy tính đó; chương trình sẽ không thể dùng chung với modem của sản phẩm.
Hủy tác vụ fax đang chờ Dùng quy trình này để hủy tác vụ fax trong các trường hợp sau: ● Sản phẩm đang chờ quay số lại sau khi gặp tín hiệu bận máy, cuộc gọi không trả lời, hoặc lỗi kết nối. ● Bản fax sẽ được lên kế hoạch gửi lại vào một thời điểm khác trong tương lai. Dùng các bước sau đây để hủy tác vụ fax bằng cách dùng menu Fax Job status (trạng thái Tác Vụ Fax): 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Bấm OK để chọn Fax Job status (Tình trạng Lệnh Fax). 3.
bạn chọn cấu hình này trong quá trình cài đặt DSL, tín hiệu có thể tách rời để một số loại băng thông được dùng để truyền tín hiệu analog (cho điện thoại và fax) trong khi các băng thông còn lại sẽ được dùng để truyền dữ liệu kỹ thuật số. GHI CHÚ: Các dịch vụ DSL sẽ không tương thích với tất cả các loại fax. HP không đảm bảo rằng sản phẩm sẽ tương thích hoàn toàn với tất cả các nhà cung cấp hoặc đường dây dịch vụ DSL. Bạn phải dùng modem DSL với bộ lọc tốc-độ-cao.
4. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 5. Dùng các nút chữ số trên bảng điều khiển để quay số. - hoặc Nếu số fax bạn đang gọi đã được gán cho phím công-tắc, bấm phím đó. - hoặc Nếu số fax bạn đang gọi thuộc mục quay-số-nhóm hoặc phím quay số nhanh, bấm Phone Book (Sổ Điện thoại), dùng các nút chữ số để chọn mục quay-số-nhóm hoặc phím quay số nhanh, sau đó bấm OK. 6. Trên bảng điều khiển, bấm Start Fax (Bắt đầu Fax).
3. Hiệu chỉnh các thanh truyền giấy cho đến khi chúng sát vào giấy. 4. Dùng các nút chữ số trên bảng điều khiển để quay số. - hoặc Nếu số fax bạn đang gọi đã được gán cho phím công-tắc, bấm phím đó. - hoặc Nếu số fax bạn đang gọi thuộc mục quay-số-nhóm hoặc phím quay số nhanh, bấm Phone Book (Sổ Điện thoại), dùng các nút chữ số để chọn mục quay-số-nhóm hoặc phím quay số nhanh, sau đó bấm OK. 5. Trên bảng điều khiển, bấm Start Fax (Bắt đầu Fax). Sản phẩm sẽ bắt đầu tác vụ fax.
3. Quét trang vào bộ nhớ bằng cách đặt trang với mặt-in-hướng-xuống trên máy quét hình phẳng và bấm OK. Sau khi quét trang, màn hình bảng-điều-khiển của sản phẩm sẽ hiện thông báo sau: Another page (Trang khác)? 1=Yes (Có) 2=No (Không). 4. Nếu bạn có nhiều trang cần quét, bấm 1 để chọn Yes (Có), và sau đó lặp lại bước 3 cho từng trang của tác vụ fax. - hoặc Nếu bạn đã làm xong, bấm 2 để chọn No (Không), và sau đó thực hiện bước kế tiếp. 5.
Sản phẩm sẽ gửi fax đến từng số fax. Nếu số trong nhóm đang bận hoặc không trả lời, sản phẩm sẽ quay lại số đó theo các thông số quay số lại. Nếu tất cả các lần quay lại đều không thành công, sản phẩm sẽ cập nhật nhật ký hoạt động fax bằng cách thêm vào nội dung báo lỗi, và sau đó máy sẽ tiếp tục quay số kế tiếp trong nhóm. Quay số lại bằng cách thủ công 1. Nạp tài liệu vào trong khay tự động nạp tài liệu (ADF) hoặc vào máy quét hình phẳng. 2. Trên bảng điều khiển, bấm Redial (Quay số lại). 3.
Sau khi bạn bấm OK, Load page (Nạp trang): X Press (X Bấm) OK sẽ hiện ra trên màn hình bảng điều khiển. 6. Nếu bạn đã đặt tài liệu vào máy quét hình phẳng, bấm OK (hoặc đặt tài liệu vào máy quét hình phẳng và sau đó bấm OK). Sau khi quét trang xong,Another page (Trang khác)? 1=Yes (Có) 2=No (Không) sẽ hiện ra trên màn hình bảng điều khiển. 7. Nếu bạn có nhiều trang cần quét, bấm 1 để chọn Yes (Có), và sau đó lặp lại bước 5 cho từng trang của tác vụ fax. - hoặc Nếu bạn làm xong, bấm 2 để chọn No (Không).
các lần quay lại đều không thành công, sản phẩm sẽ cập nhật nhật ký hoạt động fax bằng cách thêm nội dung báo lỗi, và sẽ tiếp tục quay số kế tiếp trong nhóm. Gửi fax bằng phần mềm Phần này chứa các hướng dẫn căn bản về cách gửi fax bằng phần mềm được cung cấp kèm theo sản phẩm. Tất cả các vấn đề khác liên quan đến phần mềm đều được trình bày trong mục Trợ giúp của phần mềm, trong menu Help (Trợ giúp) của chương trình phần mềm.
Để gửi fax bằng HP Director (Trình Chủ Đạo HP), bạn hãy thực hiện các bước sau: 1. Nạp tài liệu vào trong khay tự động nạp tài liệu (ADF) hoặc vào trong máy quét hình phẳng. 2. Mở HP Director (Trình Chủ Đạo HP) bằng cách nhấp vào bệ đỡ, và sau đó nhấp vào Fax. Hộp thoại in Apple sẽ hiện ra. 3. Chọn Fax PDF (Gửi fax PDF) từ trên menu PDF vừa xuất hiện. 4. Điền số fax của một hoặc nhiều người nhận trong To (Đến). 5. Chọn sản phẩm trong mục Modem. 6. Nhấp vào Fax.
-hoặcMac OS X v10.4: Chọn sản phẩm trong mục Modem. d. Nhấp vào Fax. Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tải về Đôi khi bạn muốn quay số fax từ điện thoại được kết nối cùng một đường dây với sản phẩm. Ví dụ, nếu bạn đang gửi fax đến người có thiết bị đang ở chế độ nhận theo cách thủ công, bạn sẽ thực hiện cuộc gọi thoại trước khi gửi fax để cho người đó biết rằng có fax đang gửi đến. GHI CHÚ: Điện thoại phải kết nối với cổng “điện thoại” của sản phẩm ( 1. ).
- hoặc Nếu sản phẩm được cài chế độ thời gian 24-giờ, bấm OK. 7. Sử dụng các nút chữ số để nhập ngày tháng, sau đó bấm OK. - hoặc Chấp nhận ngày tháng mặc định bằng cách bấm OK. 8. Điền số fax, điền phím quay số nhanh, hoặc bấm phím công-tắc. GHI CHÚ: Tính năng này không hỗ trợ nhóm chưa xác định (ad hoc). 9. Bấm OK hoặc Start Fax (Bắt đầu Fax). Sản phẩm sẽ quét tài liệu này vào bộ nhớ và gửi chúng đi vào thời điểm bạn đã chọn.
Các bản fax này được lưu liên tiếp nhau. Việc in lại chúng sẽ không làm máy xóa chúng khỏi bộ nhớ. Để xóa những bản fax này khỏi bộ nhớ, xem Xóa bản fax khỏi bộ nhớ thuộc trang 141. 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax functions (Các chức năng fax), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Reprint last (In lại bản cuối), sau đó bấm OK. Sản phẩm sẽ bắt đầu in lại bản fax mới được in ra. GHI CHÚ: Để dừng tác vụ in ấn này lại, bấm Cancel (Hủy bỏ).
Giải quyết sự cố khi fax Thông báo lỗi fax Các thông báo cảnh báo và cảnh giác có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu người sử dụng xác nhận thông báo này bằng cách bấm OK để tiếp tục làm việc hoặc bấm Cancel (Hủy) để hủy tác vụ này. Đối với một số loại cảnh báo, tác vụ có thể sẽ không thể hoàn tất hoặc chất lượng bản in sẽ bị ảnh hưởng.
Bảng 10-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Fax bị tạm hoãn – Bộ nhớ gửi bị đầy Bộ nhớ fax đã bị đầy. Hủy bản fax bằng cách bấm OK hoặc Cancel (Hủy bỏ). Gửi lại bản fax. Bạn sẽ cần gửi lại bản fax làm nhiều lần nếu lỗi này xuất hiện trở lại. Không có Âm Quay số Sản phẩm không thể xác định âm quay số. Kiểm tra xem kiểu chuông quay số trên đường dây điện thoại bằng cách bấm Start Fax (Bắt đầu Fax).
Bảng 10-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụng đường dây điện thoại bán kèm theo sản phẩm. Kiểm tra để đảm bảo rằng điện thoại đang hoạt động bình thường bằng cách ngắt kết nối sản phẩm, lắp đường dây điện thoại vào điện thoại, và thử gọi điện thoại bằng máy đó. Kết nối sản phẩm với đường dây điện thoại khác. Chỉnh độ phân giải fax sang Standard Tiêu chuẩn) thay vì giá trị mặc định là Fine (Mịn).
Bảng 10-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào một máy điện thoại, và gọi điện bằng máy đó. Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoại khác. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Máy fax không trả lời Đang chờ quay số lại Đường dây nhận fax không có tín hiệu trả lời.
Bảng 10-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Kết nối sản phẩm với đường dây điện thoại khác. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Tính năng quay số nhóm không được phép dùng cho nhóm. Mã quay-số-nhanh mà bạn vừa gõ vào được gán cho một nhóm. Máy không cho phép thêm mục quay-số-nhóm vào một mục quaysố-nhóm khác.
In các báo cáo fax riêng Dùng bảng điều khiển để in các báo cáo và nhật ký fax sau: ● Nhật ký hoạt động fax: Cung cấp nội dung hoạt động theo trình tự thời gian của 40 bản fax mới nhất vừa nhận được, gửi đi, hoặc xóa, và bất kỳ lỗi nào đã xuất hiện. ● Báo cáo danh bạ: Liệt kê các số fax đã được gán vào các mục trong danh bạ, bao gồm các phím quay số nhanh và mục quay-số-nhóm. ● Danh sách chặn-fax: Liệt kê các số fax đã bị chặn không cho gửi fax đến sản phẩm.
GHI CHÚ: Nếu bạn chọn Never (Không bao giờ), bạn sẽ không nhận được thông báo không gửi được fax, trừ khi bạn in nhật ký hoạt động fax. 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Reports (Báo cáo), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Reports (Báo cáo Fax), sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Error report (báo cáo Lỗi Fax), sau đó bấm OK. 5. Dùng các nút mũi tên để chọn tùy chọn khi nào bạn muốn in các báo cáo lỗi fax. 6.
Đổi tính năng sửa lỗi và tốc độ fax Chỉnh chế độ sửa-lỗi-fax Thông thường, sản phẩm sẽ theo dõi các tín hiệu của đường dây điện thoại trong khi gửi hoặc nhận fax. Nếu sản phẩm phát hiện lỗi trong khi truyền tín hiệu và thông số sửa-lỗi là On (Bật), sản phẩm sẽ yêu cầu gửi lại một phần của bản fax đó. Thông số cài đặt mặc định gốc cho thông số sửa lỗi là On (Bật). Bạn chỉ nên tắt tính năng sửa lỗi nếu bạn đang gặp sự cố khi gửi hoặc nhận fax, và bạn sẵn sàng chấp nhận lỗi trong khi truyền tín hiệu.
Các sự cố khi gửi fax Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Tài liệu sẽ dừng nạp tín hiệu trong quá trình fax. Độ dài tối đa của trang mà bạn có thể nạp là 381 mm. Máy sẽ dừng fax trang dài đến mức 381 mm (15 inch). In tài liệu trên giấy loại ngắn hơn. Nếu máy không bị kẹt giấy và bạn đã đợi hơn một phút, hãy đơi thêm một chút trước khi bấm Cancel (Hủy bỏ). Nếu máy bị kẹt giấy, hãy lấy miếng giấy bị kẹt ra. Sau đó, hãy thực hiện lại tác vụ này.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Các cuộc gọi fax đi vẫn tiếp tục được quay. Sản phẩm tự động quay lại số fax nếu bạn đã chỉnh tùy chọn quay số lại sang On (Bật). Để làm sản phẩm ngừng quay lại số fax, bấm Cancel (Hủy bỏ). Hoặc thay đổi thông số quay số lại. Các bản fax gửi đi không đến được máy nhận fax. Máy nhận fax có thể đang tắt hoặc ở Bạn hãy gọi cho người nhận để xác minh trong tình trạng lỗi, ví dụ như đang bị hết xem máy fax có bật và sẵn sàng để nhận giấy. fax hay không.
Sự cố Nguyên nhân Sản phẩm sẽ không thể nhận fax từ điện thoại nhánh. Bạn phải tắt tính năng điện-thoại-nhánh. Thay đổi thông số điện-thoại-nhánh. Sản phẩm không trả lời các cuộc gọi fax gọi đến. Cách giải quyết Dây fax có thể được nối một cách không an toàn. Xác minh xem dây fax có nối giữa khe cắm điện thoại và sản phẩm (hoặc thiết bị khác được nối vào sản phẩm) hay không. Bấm chuỗi số 1-2-3, đợi khoảng ba giây, và sau đó hãy gác máy.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Sản phẩm không trả lời các cuộc gọi fax gọi đến. Dịch vụ thông-báo-lời-thoại có thể ảnh hưởng đến sản phẩm khi máy thử trả lời các cuộc gọi. Thực hiện một trong các bước sau: Máy không in các bản fax. Các bản fax được in trên hai trang thay vì một. Các bản fax quá mờ, chứa giấy trắng, hoặc có chất lượng in kém. 164 Chương 10 Fax ● Tắt dịch vụ thông báo. ● Dùng đường dây điện thoại chuyên dùng cho các cuộc gọi fax.
Các sự cố về hoạt động của máy Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Các bản fax gửi đi hoặc nhận về quá chậm. Bản fax có thể rất phức tạp, ví dụ như chứa nhiều hình ảnh. Các bản fax phức tạp sẽ khiến mất nhiều thời gian để gửi hoặc nhận. Việc chia nhỏ các bản fax dài ra nhiều tác vụ nhỏ và giảm độ phân giải có thể làm tăng tốc độ truyền tín hiệu. Máy nhận fax có thể đang cài tốc độ modem chậm. Sản phẩm chỉ gửi fax với tốc độ modem nhanh nhất mà máy nhận fax có thể chấp nhận được.
166 Chương 10 Fax VIWW
11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW ● Trang thông tin ● HP ToolboxFX ● Máy chủ Web nhúng ● Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP ● Các tính năng bảo mật ● Dùng kẹp giấy thuận tiện (chỉ dành cho HP LaserJet M2727nfs mfp) ● Quản lý nguồn cung cấp 167
Trang thông tin Trang thông tin nằm trong bộ nhớ sản phẩm. Những trang này sẽ giúp kiểm tra và giải quyết các sự cố của sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu ngôn ngữ sản phẩm không được cài đúng cách trong quá trình cài đặt, bạn có thể cài ngôn ngữ theo cách thủ công để máy có thể in các trang thông tin dưới dạng một trong các ngôn ngữ được hỗ trợ. Thay đổi ngôn ngữ bằng cách dùng menu System setup (Cài đặt hệ thống) trên bản điều khiển hoặc máy chủ Web nhúng. Xem Bảng điều khiển thuộc trang 9.
Mô tả nội dung trang Cách in trang Bản đồ menu 1. Trên bảng điều khiển, bấm Setup (Cài đặt). Hiển thị các menu của bảng điều khiển cùng các thông số cài đặt hiện tại. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Reports (Báo cáo), sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Menu structure, và sau đó bấm OK. Báo cáo mạng 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm Setup (Cài đặt). Hiển thị các thông số cài đặt mạng của sản phẩm. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Reports (Báo cáo), sau đó bấm OK. 3.
HP ToolboxFX HP ToolboxFX là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng để thực hiện các tác vụ sau:: ● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm. ● Cấu hình cài đặt sản phẩm. ● Xem thông tin gỡ sự cố. ● Xem tài liệu trực tuyến. Bạn có thể xem HP ToolboxFX khi thiết bị được nối trực tiếp vào máy tính hoặc khi kết nối vào mạng. Bạn phải tiến hành cài đặt hoàn chỉnh phần mềm được khuyến nghị sử dụng HP ToolboxFX.
Cảnh Báo Tab HP ToolboxFX Alerts (Cảnh báo) có các liên kết đến các trang chính sau: ● Set up Status Alerts (Cài đặt Cảnh báo Tình trạng). Cài sản phẩm gửi đến cho bạn các cảnh báo pop-up trong một số trường hợp, ví dụ như khi ống mực in gần hết. ● Set up E-mail Alerts (Cài đặt Cảnh báo E-mail). Cài sản phẩm gửi đến cho bạn các thông báo cảnh báo dưới dạng e-mail trong một số trường hợp, ví dụ như khi ống mực in gần hết.
Các tác vụ fax Máy sẽ có ba tùy chọn sau đây khi nhận fax: ● In bản fax. Bạn cũng sẽ chọn một tùy chọn cho phép hiển thị thông báo trên máy tính để báo cho bạn biết máy đã in bản fax. ● Nhận fax qua máy tính. Bạn cũng sẽ chọn một tùy chọn cho phép hiển thị thông báo trên máy tính để báo cho bạn biết khi bản fax đã đến. Nếu máy fax được kết nối với nhiều máy tính, bạn chỉ có thể chỉ địnhmột máy tính nhận fax. ● Chuyển tiếp fax đến một máy fax khác.
sau đó nhấp vào Finish (Hoàn tất). Bạn cũng có thể chọn nhập các mục số riêng lẻ trong danh bạ thay vì nhập toàn bộ danh bạ. ● Để xóa tất cả các mục, nhấp Delete All (Xóa Tất cả), và sau đó nhấp vào Yes (Có). Ngoài các ký tự số, số fax cũng có thể dùng các ký tự hợp lệ sau: ● ( ● ) ● + ● - ● * ● # ● R ● W ● . ● , ● GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng. Để biết thêm thông tin về các bản fax, xem Fax thuộc trang 117.
Nhấp vào đầu đề cột bất kỳ trong nhật ký nhận fax để xếp lại các thông tin trong cột đó theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Cột Results (Kết quả) cung cấp tình trạng fax. Nếu máy không nhận được fax, cột này sẽ cung cấp các thông tin diễn giải vì sao bản fax chưa được nhận. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng. Để biết thêm thông tin về các bản fax, xem Fax thuộc trang 117. Chặn Fax Block Faxes (Chặn Fax) cung cấp danh sách toàn bộ các số đã chặn.
Thông tin thiết bị Trang HP ToolboxFX Thông tin thiết bị chứa các dữ liệu về sản phẩm để bạn tham khảo sau này. Thông tin mà bạn gõ vào những trường này sẽ được hiển thị trên trang Cấu hình. Bạn có thể gõ bất kỳ ký tự nào vào từng vùng này. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng. Quản lý giấy in Dùng tùy chọn quản lý giấy HP ToolboxFX để cài thông số cấu hình mặc định. Các tùy chọn này trùng với các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển của sản phẩm.
Loại giấy Sử dụng các tùy chọn HP ToolboxFX Paper types (Loại Giấy) để cấu hình các chế độ in tương ứng với các loại vật liệu in khác nhau. Chọn Restore Modes (Khôi phục Các chế độ) để cài đặt trở lại giá trị cài đặt gốc. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng. Cài đặt hệ thống Dùng các cài đặt hệ thống HP ToolboxFX để chỉnh cấu hình cài đặt chung dùng cho các tính năng sao chép, fax, quét, và in, như tính năng khôi phục khi gặp tình trạng kẹt giấy và tự động tiếp tục.
PostScript Dùng tùy chọn PostScript khi bạn dùng đặc tính in ấn postscript mô phỏng cấp độ 3 HP. Khi bạn bật tùy chọn Print PostScript error (In Lỗi PostScript), máy sẽ tự động in trang lỗi PostScript khi trình mô phỏng postscript cấp độ 3 bị lỗi. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.
Máy chủ Web nhúng Sản phẩm này được trang bị máy chủ Web nhúng (EWS), cho phép truy cập vào các thông tin về sản phẩm và các hoạt động mạng. Máy chủ Web sẽ cung cấp môi trường mạng để sử dụng các chương trình web, hoàn toàn tương tự như một hệ điều hành, như Windows, cung cấp môi trường hệ thống cho các chương trình chạy trên máy tính. Kết quả của những chương trình này sau đó sẽ được hiển thị trên trình duyệt Web, ví dụ như Microsoft Internet Explorer, Safari, hoặc Netscape Navigator.
Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP HP Web Jetadmin là giải pháp phần mềm dùng nền tảng Web để xử lý sự cố, giám sát và cài đặt từ xa các thiết bị ngoại vi kết nối qua mạng Giao diện trình diện trực quan sẽ giúp đơn giản hóa việc quản lý các thiết bị đa dạng trong nhiều hệ điều hành khác nhau, bao gồm các thiết bị của HP và không phải do HP sản xuất. Việc quản lý này mang tính tiên phong, cho phép các quản trị viên mạng giải quyết các vấn đề trước khi chúng gây ảnh hưởng đến người sử dụng.
Các tính năng bảo mật Bảo vệ máy chủ Web nhúng Dùng EWS để cài mật khẩu. 1. Mở EWS, và sau đó nhấp vào tab System (Hệ thống). 2. Nhấp vào Password (Mật khẩu). 3. Trong ô Password (Mật khẩu), gõ vào mật khẩu bạn muốn cài, và sau đó trong ô Confirm password (Xác nhận mật khẩu), gõ lại mật khẩu đó của bạn để xác nhận chọn lựa của bạn. 4. Nhấp Apply (Áp dụng) để lưu lại mật khẩu. Khóa các menu bảng điều khiển Sản phẩm bao gồm tính năng khóa mật khẩu dùng để khóa nhiều mục menu.
Dùng kẹp giấy thuận tiện (chỉ dành cho HP LaserJet M2727nfs mfp) Tài liệu có kẹp giấy Kích hoạt cơ chế kẹp giấy bằng cách nạp vật liệu in vào ngăn kẹp giấy thuận tiện. 1. Nạp vào tối đa 20 trang vật liệu in (80 g/m2 hoặc 20 lb) vào khe chứa trong ngăn kẹp giấy. Nạp số trang ít hơn nếu trọng lượng giấy in nặng hơn 80 g/m2 hoặc 20 lb. THẬN TRỌNG: Không dùng ngăn kẹp giấy để dùng cho các loại nhựa, giấy bìa cứng hoặc gỗ. Việc dùng với loại vật liệu này sẽ gây hậu quả hư hỏng ngăn kẹp giấy.
Nạp kẹp giấy Mỗi hộp kẹp giấy chứa 1.500 kẹp giấy nguyên mẫu. 1. Mở cửa ngăn kẹp giấy. GHI CHÚ: Việc mở cửa ngăn kẹp giấy sẽ làm vô hiệu hóa tính năng ngăn kẹp giấy. Các hướng dẫn và số hiệu kẹp giấy thay thế được liệt kê trên cửa ngăn kẹp giấy. 2. Nếu bạn đang thay thế hộp kẹp giấy (ví dụ, nếu hộp kẹp giấy hết kẹp giấy), tháo hộp kẹp giấy ra khỏi sản phẩm. 3. Lắp hộp kẹp giấy mới vào khe mở bên trong cửa ngăn kẹp giấy. 4. Đóng cửa ngăn kẹp giấy.
Quản lý nguồn cung cấp Kiểm tra và đặt mua mực in Bạn có thể kiểm tra tình trạng mực in bằng cách dùng bảng điều khiển của sản phẩm, in trang tình trạng mực in, hoặc xem HP ToolboxFX. Hewlett-Packard khuyến nghị bạn đặt mua hộp mực in thay thế khi thông báo Gần hết mực của hộp mực in thứ nhất xuất hiện.
Chính sách của HP về các loại mực in không do HP sản xuất Công ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế. Vì những hộp mực in này không phải là sản phẩm của HP, HP không thể tác động gì đến thiết kế hay kiểm soát chất lượng. Chế độ bảo hành sẽ không bao gồm các dịch vụ hoặc yêu cầu sửa chữa bắt nguồn từ việc sử dụng mực in không phải của HP.
Thay mực in Hộp mực in VIWW 1. Mở nắp hộp mực in. 2. Nắm vào tay cầm trên hộp mực sau đó kéo hộp mực thẳng ra để tháo. Xem thông tin về việc tái chế bên trong hộp chứa hộp mực in. 3. Tháo hộp mực in mới khỏi vỏ hộp bên ngoài, tháo lớp bao màu cam khỏi hộp mực, sau đó kéo tấm màu cam khỏi hộp mực để tháo băng dán. 4. Lắp hộp mực in vào sản phẩm cho đến khi hộp mực khớp chặt vào đúng vị trí.
5. Đóng nắp hộp mực in. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải. Các thanh DIMM bộ nhớ Thông tin Sản phẩm được trang bị thanh RAM 64 MB và có thể nâng cấp lên 320 MB qua khe cắm DIMM có thể tháo lắp ở cạnh trái của sản phẩm. Lắp đặt thanh DIMM bộ nhớ THẬN TRỌNG: Việc cầm thanh DIMM mà không có thiết bị tiếp đất và chống tĩnh điện có thể gây tổn hại thanh DIMM.
VIWW 3. Tháo thanh DIMM ra khỏi bao chống tĩnh điện, nắm phần rìa phía trên của thanh DIMM. 4. Với mặt tiếp xúc mạ vàng úp xuống, lắp thanh DIMM vào khe DIMM và ấn thân thanh DIMM cho đến khi các chân kim loại khớp vào vị trí. 5. Đóng nắp khe cắm DIMM. 6. Nối lại tất cả các cáp và dây cắm, và sau đó dùng công tắc nguồn để mở sản phẩm lên. 7. In trang cấu hình, và kiểm tra xem phần Bộ nhớ có hiển thị dung lượng bộ nhớ mới hay không. Xem Trang thông tin thuộc trang 168.
Lau dọn sản phẩm Hãy làm sạch đường dẫn giấy Trong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực. Sản phẩm này có một chế độ lau dọn có thể khắc phục và ngăn chặn các loại vấn đề này. Vết Vết nhòe Làm sạch đường dẫn giấy từ HP ToolboxFX Dùng HP ToolboxFX để làm sạch đường dẫn giấy. Đây là phương thức làm sạch được nên dùng.
Lau sạch bộ trục nạp của khay tự động nạp tài liệu (ADF) Nếu khay ADF gặp vấn đề khi nạp tài liệu, hãy lau sạch bộ trục nạp ADF. 1. Tắt điện sản phẩm và tháo dây điện. 2. Mở nắp đậy khay ADF. 3. Xoay trục lên trên. Lau sạch và xoay trục cho bộ trục nạp hoàn toàn sạch. 4. Hạ thấp bộ cần gạt màu xanh lá cây và đóng nắp khay ADF lại. GHI CHÚ: Nếu bạn gặp trường hợp kẹt giấy trong khay ADF, hãy liên hệ với HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.
5. Cắm dây vào sản phẩm, và sau đó bật sản phẩm. Làm sạch nắp sau Các hạt bụi nhỏ có thể tích tụ trên nắp đậy sau tài liệu màu trắng ở gần dưới nắp đậy sản phẩm. 1. Tắt sản phẩm, tháo dây điện nguồn, và nhấc nắp đậy lên. 2. Làm sạch nắp đậy sau tài liệu màu trắng bằng vải mềm hoặc miếng bọt biển có thấm nước ấm và xà phòng. Lau nắp sau nhẹ nhàng để tẩy sạch bụi bẩn; không kỳ cọ nắp. 3. Đồng thời lau sạch dải máy quét kế bên tấm kiếng máy quét ADF. 4. Lau khô nắp sau bằng vải da hoặc vải mềm.
12 Khắc phục sự cố VIWW ● Danh sách khắc phục sự cố ● Khôi phục cài đặt mặc định gốc ● Các thông báo ở bảng điều khiển ● Sự cố hiển thị của bảng điều khiển ● Xử lý kẹt giấy ● Giải quyết các sự cố về chất lượng hình ảnh ● Giải quyết sự cố ngăn kẹp giấy thuận tiện ● Giải quyết sự cố kết nối ● Giải quyết sự cố phần mềm 191
Danh sách khắc phục sự cố Thực hiện theo ba bước khi cố gắng khắc phục sự cố của sản phẩm. Bước một Bước xác minh Các sự cố có khả năng xảy ra Giải pháp 1 Máy có mở điện chưa? Không có điện do cầu chì, công tắc, cáp hoặc nguồn không có điện. 1. Kiểm tra xem sản phẩm có cắm dây điện chưa. 2. Kiểm tra xem dây cắm điện có hoạt động và công tắc điện có bật lên chưa. 3. Kiểm tra nguồn điện bằng cách cắm dây điện sản phẩm trực tiếp vào ổ cắm trên tường hoặc vào ổ cắm khác.
Bước một Bước xác minh Các sự cố có khả năng xảy ra Giải pháp 6 Sản phẩm có nhận fax được không? Bạn đã cắm quá nhiều máy điện thoại, hoặc các máy điện thoại không kết nối đúng trình tự. Kiểm tra để đảm bảo rằng HP LaserJet M2727 mfp là thiết bị duy nhất dùng đường dây điện thoại này và thử nhận lại bản fax một lần nữa. Dùng một máy fax khác để gửi fax đến sản phẩm, nếu có. Các thông số fax của sản phẩm bị cài không Xem lại và cài lại các thông số cài đặt fax đúng. của sản phẩm.
Khôi phục cài đặt mặc định gốc Việc khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ chỉnh tất cả các thông số cài đặt về giá trị mặc định gốc, và việc này cũng sẽ xóa tên đầu đề fax, số điện thoại, số quay nhanh, và bất kỳ bản fax nào lưu trong bộ nhớ sản phẩm. THẬN TRỌNG: Quy trình này cũng sẽ xóa tất các tên và số fax liên quan với phím công tắc và mã số quay nhanh, và xóa bất kỳ trang nào được lưu trong bộ nhớ. Quy trình này sẽ tự động khởi động lại sản phẩm sau đó. 1.
Các thông báo ở bảng điều khiển Phần lớn các thông báo ở bảng điều khiển dùng để hướng dẫn người sử dụng trong các thao tác điển hình. Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng của thao tác hiện tại, và bao hồm số lượng trang trên hàng thứ hai của màn hình, nếu phù hợp. Khi sản phẩm nhận dữ liệu fax, dữ liệu in, hoặc lệnh quét tài liệu, các thông báo ở bảng điều khiển sẽ thể hiện tình trạng này.
Bảng 12-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Chọn nhầm khay nạp tài liệu. Nạp lại Máy đã không chọn vật liệu in trong khay ADF. Lấy hết vật liệu in khỏi khay ADF, và sau đó nạp chúng vào lại. Lau chủi sạch trục nạp ADF. Xem Lau sạch bộ trục nạp của khay tự động nạp tài liệu (ADF) thuộc trang 189. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.
Bảng 12-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Khay Nạp 1 , Bấm OK để dùng loại vật liệu in hiện có. Thiết bị đang tiến hành tác vụ, như không có Bấm OK để dùng các thông số cài đặt khay khay phù hợp. hiện có. Lắp đặt hộp mực đen Không lắp hộp mực được do nắp đóng. Lắp hộp mực. Lỗi động cơ, bấm OK Sản phẩm gặp lỗi ở động cơ in. Đây chỉ là thông báo cảnh giác.
Bảng 12-1 Thông báo cảnh báo và cảnh giác (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Nạp giấy khay #, Bấm OK Chế độ in hai mặt thủ công. “#” là số khay nơi Nạp giấy vào đúng khay. in phân nửa tác vụ in tiến hành. Nạp giấy khay 1,
/ Chế độ lau dọn, OK để bắt đầu Thông báo giấy của chế độ lau dọn. Bấm OK để bắt đầu quy trình lau dọn. Nạp giấy thủ công , Bấm OK để dùng loại vật liệu in hiện có Chế độ Nạp Giấy In Thủ Công. Nạp giấy vào khay 1.Bảng 12-2 Thông báo lỗi nghiêm trọng (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất trực tiếp vào ổ điện. Sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Lỗi 79 Tắt sau đó bật lại Sản phẩm gặp lỗi chương trình cơ sở nội bộ. Tắt nguồn bằng cách sử dụng công tắc nguồn, chờ ít nhất 30 giây, và sau đó bật lại nguồn và chờ cho sản phẩm khởi chạy. Bảng 12-2 Thông báo lỗi nghiêm trọng (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Nếu máy đang dùng thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Lỗi Máy Quét 52 Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. Sự cố hiển thị của bảng điều khiển THẬN TRỌNG: Tĩnh điện có thể tạo ra những lằn đen hoặc đốm đen xuất hiện trên màn hình hiển thị của bảng điều khiển. Không được chạm vào màn hình bảng điều khiển nếu bạn có thể đã tích điện (ví dụ như, khi bước trên thảm trong phòng có độ ẩm thấp). Những lằn đen hoặc đốm đen có thể xuất hiện trên màn hình hiển thị của bảng điều khiển sản phẩm, hoặc màn hình có thể chuyển sang màu trắng nếu sản phẩm tiếp xúc với trường từ tính hoặc điện từ. Xử lý kẹt giấy Nguyên nhân kẹt giấy Thỉnh thoảng, giấy hoặc các loại vật liệu in bị kẹt trong quá trình in ấn. Một số nguyên nhân của hiện tượng nói trên bao gồm: ● Khay nạp giấy được nạp không đúng cách hoặc quá nhiều, hoặc thanh dẫn vật liệu in không được cài đúng cách. ● Vật liệu in được thêm hoặc lấy khỏi khay nạp giấy trong quá trình in hoặc khay nạp giấy đã bị tháo khỏi sản phẩm trong quá trình in. ● Nắp hộp mực bị hở trong quá trình in. Bạn phát hiện kẹt vật liệu in do thông báo Doc feeder jam Clear, Reload (Kẹt giấy trong khe nạp Xử lý, Nạp lại) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển sản phẩm. ● Khay nạp ADF có giấy nạp vào không đúng cách hoặc quá đầy. Xem Nạp giấy và phương tiện in thuộc trang 60 để biết thêm thông tin. ● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng HP, ví dụ như chỉ tiêu về khổ hoặc loại giấy. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 55 để biết thêm thông tin. 1. Mở nắp đậy khay ADF. 4. Nhẹ nhàng lấy giấy ra mà không làm rách giấy. Nếu bạn thấy lực cản, hãy làm theo bước kế tiếp. 5. Mở nắp đậy khay ADF và nhẹ nhàng tháo vật liệu in ra bằng cả hai tay. 6. Khi vật liệu in gần ra hết bên ngoài, nhẹ nhàng kéo giấy theo hướng trên hình minh họa. 7. Đóng nắp xuống máy quét hình phẳng. 8. Hạ cần gạt màu xanh lá cây. 9. Lắp lại bộ phận làm sạch bằng cách lắp vào theo hình minh họa. Ấn vào hai gờ cho đến khi bộ phận này khớp vào đúng vị trí. Lắp đặt bộ phận làm sạch đúng cách, vì hiện tượng kẹt giấy sẽ tái diễn nếu bộ phận làm sạch không được lắp đặt đúng cách. 10. Đóng nắp đậy ADF. Xử lý giấy kẹt trong khay nạp giấy THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để xử lý kẹt vật liệu in. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. GHI CHÚ: Tùy vào vị trí kẹt giấy, một số bước thao tác có thể được bỏ qua. 1. Mở cửa ra giấy phía sau. 2. Xoay chốt thoát áp suất màu xanh xuống. 3. Mở nắp hộp mực in. 4. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 5. Đóng nắp hộp mực in. 6. Mở khay 2 và khay 3. 7. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 8. Nếu không trông thấy vật liệu in, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sau đó xoay thanh dẫn vật liệu in phía trên ra. Cẩn thận kéo vật liệu in lên và lấy ra khỏi sản phẩm. 9. Đóng khay 2 và khay tùy chọn 3 10. Đóng nắp giấy ra phía sau. GHI CHÚ: Tùy vào vị trí kẹt giấy, một số bước thao tác có thể được bỏ qua. 1. Mở cửa ra giấy phía sau. 2. Rotate the green pressure release levers downward. 3. Tháo khay 2. 4. Ấn chốt màu xanh trên nắp lối dẫn hai mặt tự động trên mặt trước của sản phẩm xuống. 5. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu bạn không thể túm vật liệu in bằng tay, hãy thực hiện theo Xử lý giấy kẹt ở khu vực hộp mực in thuộc trang 212. VIWW 6. Đóng nắp lối dẫn hai mặt tự động. 7. Lắp lại khay 2 vào. 8. Đóng ngăn ở phía sau, và sau đó mở nắp lối dẫn hai mặt tự động trên mặt sau của sản phẩm. 9. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 10. Đóng nắp lối dẫn hai mặt tự động. Xử lý giấy kẹt ở ngăn giấy ra phía sau Đầu khay đựng giấy ra (hướng xuống) THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. Đáy khay đựng giấy ra (hướng lên) THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. 1. Mở cửa giấy ra thẳng. 2. Kéo các chốt thoát áp suất màu xanh xuống. 3. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in. Xử lý giấy kẹt ở khu vực hộp mực in THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. Khi tháo vật liệu in bị kẹt, kéo vật liệu in thẳng ra khỏi sản phẩm. Việc kéo vật liệu in ra khỏi sản phẩm theo hướng tạo thành góc sẽ gây hư hỏng cho sản phẩm. 1. Mở nắp hộp mực in, và lấy hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. 2. Xử lý giấy kẹt khỏi ngăn kẹp giấy thuận tiện (chỉ dành cho HP LaserJet M2727nfs mfp) Để giảm rủi ro kẹt giấy do kẹp giấy, hãy đảm bảo rằng bạn chỉ đóng kẹp tối đa 20 trang giấy in (80 g/ m2 hoặc 20 lb) mỗi lần. 1. Tắt HP LaserJet M2727nfs mfp, và sau đó mở nắp ngăn kẹp giấy. GHI CHÚ: Việc mở cửa ngăn kẹp giấy sẽ làm vô hiệu hóa tính năng ngăn kẹp giấy. VIWW 2. Tháo hộp đựng kẹp giấy khỏi sản phẩm. 3. Lấy tất cả kẹp giấy bị lỏng khỏi ngăn kẹp giấy và khỏi hộp chứa kẹp giấy. 4. 5. Đóng nắp đậy ngăn kẹp giấy, và sau đó bật sản phẩm. 6. Nạp giấy in vào để thử ngăn kẹp giấy thuận tiện. Lặp lại bước 1 đến 6 nếu cần. Tránh tình trạng kẹt giấy tái diễn ● Kiểm tra xem khay nạp giấy có quá đầy hay không. Dung tích khay nạp giấy thay đổi tùy theo loại giấy in mà bạn đang sử dụng. ● Kiểm tra xem các đường dẫn giấy đã được chỉnh đúng vị trí chưa. ● Kiểm tra xem khay nạp giấy đã được lắp chắc chắn vào đúng vị trí chưa. ● Không nạp giấy in vào khay nạp giấy khi sản phẩm đang in. Giải quyết các sự cố về chất lượng hình ảnh Các sự cố khi in ấn Vấn đề với chất lượng in Thỉnh thoảng bạn có thể gặp phải vấn đề với chất lượng in. Thông tin trong các mục sau đây sẽ giúp bạn nhận dạng và khắc phục các vấn đề này. GHI CHÚ: Nếu bạn đang gặp vấn đề về sao chép, xem Các vấn đề sao chép thuộc trang 222. Các vấn đề chung về chất lượng in Các vấn đề sau đây mô tả giấy có kích thước thư đã đi qua sản phẩm bằng cạnh ngắn trước. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các vệt dọc hoặc dải xuất hiện trên trang. Hộp mực in có thể bị lỗi. Nếu bạn đang dùng hộp mực không phải của HP, không có thông báo nào xuất hiện trên bảng điều khiển hoặc trong HP ToolboxFX. Thay hộp mực. Xem Hộp mực in thuộc trang 185. Phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Dùng trang khác có trọng lượng nhẹ hơn. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 55. Khay nạp giấy ưu tiên giấy đơn có thể đã được lắp đặt không đúng cách. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Bột mực dễ dàng vấy bẩn khi chạm vào. Sản phẩm chưa được cài để in loại giấy in bạn muốn in trên đó. Trong trình điều khiển máy in, chọn tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng) và chỉnh Paper Type (Loại Giấy) sao cho tương ứng với loại giấy mà bạn đang in. Tốc độ in có thể chậm hơn nếu bạn định sử dụng giấy nặng. Phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Sử dụng những phương tiện đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 55. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Trang in bị cong hoặc lượn sóng. Sản phẩm chưa được cài để in loại giấy in bạn muốn in trên đó. Chắc chắn là bạn đã chọn loại giấy in thích hợp trong trình điều khiển máy in. Nếu sự cố vẫn còn, chọn loại vật liệu in sử dụng nhiệt bộ nhiệt áp thấp hơn, như loại vật liệu in nhẹ hoặc giấy trong. Văn bản và đồ họa bị lệch trên trang in. Trang in ra có nếp nhăn hoặc nếp gấp. Giấy in có thể đã được để trong khay nạp giấy quá lâu. Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Bột mực xuất hiện quanh các ký tự đã in. Có thể đã nạp phương tiện sai. Lật chồng giấy trong khay. Có hình xuất hiện trên cạnh trên cùng của trang (màu đen liền khối) lặp lại phía dưới trang (trong trường màu xám). Nếu có nhiều mực phân tán quanh các ký tự, Dùng một trang giấy khác, chẳng hạn như giấy có thể có điện trở suất cao. giấy chất lượng cao được dành riêng cho các máy in laser. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 55. THẬN TRỌNG: Việc không tuân thủ theo các hướng dẫn này sẽ gây ra kẹt giấy hoặc hư hỏng đối với sản phẩm. Giải quyết các vấn đề vật liệu in Các sự cố vật liệu in sau đây gây ra các sai lệch về chất lượng in, kẹt giấy hoặc thậm chí gây hỏng hóc cho sản phẩm. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Chất lượng in hoặc độ bám của bột mực kém Giấy quá ẩm, nhám, nặng hoặc quá nhẵn hoặc giấy được dập nổi hoặc được làm từ lô giấy kém chất lượng. In thử trên loại giấy khác từ 100 đến 250 với độ ẩm từ 4 đến 6%. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Sản phẩm không đẩy vật liệu in từ khay tiếp giấy. Sản phẩm có thể đang ở chế độ tiếp giấy thủ công. ● Nếu thông báo Manual feed (Tiếp giấy thủ công) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển, bấm OK để tiến hành tác vụ in. ● Kiểm tra xem sản phẩm có ở chế độ tiếp giấy thủ công không và thử in lại. Trục nạp giấy có thể bị hỏng hoặc bẩn. Liên hệ với HP. Xem www.hp.com/support/ LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các trang không được in. Máy in có thể không kéo phương tiện đúng. Xem Các vấn đề quản lý vật liệu in thuộc trang 219. Vật liệu in có thể đang bị kẹt trong sản phẩm. Xử lý kẹt giấy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 202. Cáp mạng hoặc cáp USB có thể bị lỗi hoặc được nối không đúng cách. ● Ngắt cáp ở cả hai đầu và cắm lại. ● Thử in một nhiệm vụ đã in được trước đó. ● Thử sử dụng một cáp USB hoặc cáp mạng khác. Địa chỉ IP của sản phẩm có thể đã bị thay đổi. GHI CHÚ: Kiểm tra xem vật liệu in có đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của HP hay không. Nếu vật liệu in đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của HP, việc tái diễn các vấn đề khi tiếp giấy cho thấy trục nạp và đệm tách đã bị mòn. Liên hệ với HP. Xem www.hp.com/support/LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Các vấn đề về hình ảnh Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Hình ảnh bị thiếu hoặc mờ. Hộp mực in có thể bị lỗi. Thay hộp mực. Xem Hộp mực in thuộc trang 185. Bản gốc có thể bị kém chất lượng. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Xem phần Trợ giúp phần mềm của sản phẩm để biết thêm thông tin về cách thay đổi các thông số này. Nội dung văn bản không rõ ràng. Các thông số phần mềm sản phẩm hoặc trình điều khiển máy in không chính xác. Kiểm tra xem các thông số chất lượng có chính xác hay không. Kiểm tra xem EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) đã tắt chưa. Xem phần Trợ giúp phần mềm của sản phẩm để biết thêm thông tin về cách thay đổi các thông số này. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Sản phẩm không đẩy vật liệu in từ khay tiếp giấy. Sản phẩm có thể đang ở chế độ tiếp giấy thủ công. ● Nếu Manual (Thủ công) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển, bấmOK để tiến hành tác vụ in. ● Kiểm tra xem sản phẩm có ở chế độ tiếp giấy thủ công không và thử in lại. Trục nạp giấy có thể bị hỏng hoặc bẩn. Liên hệ với HP. Xem www.hp.com/support/ LJM2727 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Các vấn đề khi quét Giải quyết các vấn đề ảnh quét Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Ảnh quét có chất lượng kém. Bản gốc có thể là hình ảnh hoặc ảnh chụp thế hệ thứ hai. ● Để xóa các mẫu ảnh, thử thu nhỏ kích thước ảnh sau khi quét. ● In ảnh quét để xem chất lượng chúng có cải thiện hay không. ● Kiểm ra lại các thông số độ phân giải có phù hợp với loại tác vụ quét mà bạn đang tiến hành. Xem Độ phân giải và màu sắc của máy quét thuộc trang 112. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Máy không quét được toàn bộ ảnh. Có thể bạn đã nạp bản gốc không đúng cách. Dùng thanh dẫn vật liệu in khi bạn nạp bản gốc vào khay ADF. Xem Nạp tài liệu gốc để quét thuộc trang 106. Nền màu có thể khiến hình ảnh ở mặt trước bị hòa trộn vào nền. Thử hiệu chỉnh các thông số này trước khi bạn quét bản gốc hoặc xử lý nâng cao chất lượng ảnh sau khi bạn đã quét bản gốc. Bản gốc dài hơn 381 mm. ● Nạp vật liệu in đúng cách. Nếu vật liệu in không được nạp đúng cách, chúng có thể bị lệch, và tạo ra các ảnh quét không rõ ràng. Xem hướng dẫn tại Nạp giấy và phương tiện in thuộc trang 60. ● Hiệu chỉnh các thông số phần mềm theo ý định của bạn khi sử dụng các trang quét. Xem Độ phân giải và màu sắc của máy quét thuộc trang 112 để biết thêm thông tin. ● Nếu sản phẩm của bạn thường tiếp nhiều giấy mỗi lần nạp, miếng đệm tách cần được thay thế. Liên hệ với HP. Xem www.hp. Tối ưu hóa và cải thiện chất lượng hình ảnh Dữ liệu kiểm tra chất lượng in Các vấn đề về chất lượng in có thể được khắc phục bằng cách sử dụng danh sách kiểm tra sau đây: 1. Nhớ sử dụng giấy hoặc phương tiện in đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 55. Giấy có bề mặt mịn hơn thường tạo ra kết quả tốt hơn. 2. Nếu bạn sử dụng phương tiện in đặc biệt như là nhãn, phim trong suốt, giấy bóng, hoặc tiêu đề thư, hãy đảm bảo bạn đã in theo loại. Thay đổi thông số chất lượng in cho tất cả tác vụ in ấn trong tương lai GHI CHÚ: Để xem hướng dẫn cho hệ thống Macintosh, xem Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows thuộc trang 35. Đối với Windows 2000: 1. Trong khay hệ thống Windows, nhấp vào Start (Bắt đầu), chọn Settings (Thông số cài đặt), và sau đó nhấp vào Printers (Máy in). 2. Nhấp phải vào biểu tượng sản phẩm. 3. Nhấp vào Properties (Đặc tính) hoặc Printing Preferences (Sở Thích In). 4. Thay đổi thông số này, và nhấp vào OK. Giải quyết sự cố ngăn kẹp giấy thuận tiện Ngăn kẹp giấy thuận tiện được chế tạo để tránh làm kẹt giấy do kẹp giấy. Để giảm rủi ro kẹt giấy do kẹp giấy, hãy đảm bảo rằng bạn chỉ đóng kẹp tối đa 20 trang giấy in (80 g/m2 hoặc 20 lb) mỗi lần. VIWW Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Ngăn kẹp giấy thuận tiện không đóng kẹp giấy. Nắp ngăn kẹp giấy chưa đậy kín. Ngăn kẹp giấy thuận tiện bị kẹt do kẹp giấy. Đảm bảo nắp ngăn kẹp giấy đã được đậy kín. Xử lý kẹp giấy bị kẹt. Giải quyết sự cố kết nối Giải quyết sự cố kết nối trực tiếp Nếu sản phẩm gặp sự cố kết nối trong khi kết nối trực tiếp vào máy tính, hãy thực hiện các bước sau: 1. Đảm bảo dây cáp USB không dài quá 2 mét (6 feet). 2. Đảm bảo cả hai đầu dây cáp USB đều được kết nối. 3. Đảm bảo dây cáp USB là loại cáp Tốc độ Cao 2.0 đã qua kiểm định. 4. Nếu sự cố vẫn còn, hãy dùng một cáp USB khác. Các vấn đề về mạng Kiểm tra để đảm bảo rằng sản phẩm đang bật và kết nối mạng. 3. Các thông số in hai mặt và tốc độ kết nối của sản phẩm có được cài chính xác hay không? Hewlett-Packard khuyến nghị nên để thông số này ở chế độ tự động (thông số mặc định). 4. Bạn có thể dùng lệnh "ping" với địa chỉ IP sản phẩm? Dùng hộp thoại lệnh để dùng lệnh ping giữa sản phẩm và máy tính. Ví dụ: ping 192.168.45.39 Đảm bảo rằng màn hình kết quả lệnh pin hiện số lần hoàn chỉnh. Nếu bạn có thể dùng lệnh ping với sản phẩm, xác định xem cấu hình địa chỉ IP cho sản phẩm trên máy tính có đúng không. Giải quyết sự cố phần mềm Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" (Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE) "Spool32" "Illegal Operation" (Thao tác Không hợp lệ) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn trình điều khiển máy in khác. Bảng 12-3 Sự cố với hệ thống Mac OS X v10.3 và Mac OS X v10.4 (còn tiếp) Tên máy in, địa chỉ IP hoặc tên máy chủ "Rendezvous" hoặc "Bonjour" không có trong hộp danh sách máy in trong mục Tiện Ích Cài Đặt Máy In. Nguyên nhân Giải pháp hoặc Ethernet, hãy thử kết nối trực tiếp với máy tính hoặc sử dụng một cổng khác. Bạn đang sử dụng tên sản phẩm, địa chỉ IP hoặc tên máy chủ "Rendezvous" hoặc "Bonjour" không đúng. Bảng 12-3 Sự cố với hệ thống Mac OS X v10.3 và Mac OS X v10.4 (còn tiếp) Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở mục Tiện Ích Cài Đặt Máy In của hệ thống Macintosh sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này do hoặc phần mềm hoặc một bộ phận phần cứng. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra xem Macintosh của bạn có hỗ trợ USB không. ● Kiểm tra lại hệ điều hành Macintosh của bạn có phải là Mac OS X v10.3 hoặc Mac OS X v10.4 hay không. Bảng 12-4 Lỗi PS (còn tiếp) VIWW Vấn đề Nguyên nhân Giải pháp Lỗi Kiểm tra Giới hạn Tác vụ in quá phức tạp. Bạn cần in với độ phân giải 600 điểm trên inch, giảm độ phức tạp của trang sắp in, hoặc lắp thêm bộ nhớ. Lỗi VM Lỗi Kiểu chữ Chọn các kiểu chữ có thể tải về không hạn chế từ trình điều khiển máy in. Kiểm tra Giới hạn Lỗi Kiểu chữ Chọn các kiểu chữ có thể tải về không hạn chế từ trình điều khiển máy in. 238 Chương 12 Khắc phục sự cố VIWW A VIWW Thông tin đặt hàng và phụ kiện ● Để đặt hàng nguồn cung cấp tại Mỹ, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/sbso/product/ supplies. ● Để đặt hàng nguồn cung cấp trên toàn thế giới, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/ghp/ buyonline.html. ● Để đặt hàng nguồn cung cấp tại Canada, hãy truy cập vào trang web www.hp.ca/catalog/ supplies. ● Để đặt hàng nguồn cung cấp tại châu Âu, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/ljsupplies. Mực in (S) Tên sản phẩm Mô tả Hộp mực đen Công suất in trung bình của hộp mực in Chuẩn: Chuẩn: Q7553A tiêu chuẩn là khoảng 3.000 trang. Công suất in trung bình của hộp mực in kéo dài Thời hạn sử dụng được mở rộng: Thời hạn sử dụng được mở rộng: Q7553X tuổi thọ là khoảng 7.000 trang. Sản lượng thực tế tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Bộ nhớ VIWW Tên sản phẩm Mô tả Số bộ phận Nâng cấp bộ nhớ (DIMM) 64 MB CB421A 128 MB CB422A 256 MB CB423A Bộ nhớ 241 Cáp và các phụ kiện giao diện Tên sản phẩm Mô tả Số bộ phận Cáp USB đầu kết nối thiết bị dùng cổng USB chuẩn 2 mét C6518A đầu kết nối thiết bị dùng cổng USB chuẩn 3 mét C6520A Dây fax Đầu nối dây điện thoại hai sợi 8121-0811 Bộ công cụ Nâng cấp Tính năng in Vô tuyến HP Bộ kết nối máy in để dùng tính năng in vô tuyến điểm-đến-điểm Q6259A 242 Phụ lục A Thông tin đặt hàng và phụ kiện VIWW Phụ kiện xử lý giấy VIWW Tên sản phẩm Mô tả Số bộ phận Khay tùy chọn 3 Khay nạp giấy 250 tờ kích thước chuẩn Q7556A Bộ hộp kẹp giấy dung lượng 1. Bộ phận người dùng tự thay Tên sản phẩm Mô tả Số bộ phận Các trục nạp và đệm tách Thay khi sản phẩm chọn nhiều giấy hoặc không chọn giấy. Việc thử dùng các loại giấy khác nhau sẽ không giải quyết vấn đề này. Liên hệ bộ phận Chăm sóc Khách hàng HP để đặt mua các bộ phận. Khay tự động nạp tài liệu (ADF) Thay khi khay ADF bị hỏng hoặc bị lỗi chức năng. Liên hệ bộ phận Chăm sóc Khách hàng HP để đặt mua các bộ phận. B Dịch vụ và hỗ trợ Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP LaserJet M2727nf và M2727nfs Bảo hành có giới hạn một năm HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên. Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, CÁC GIẢI PHÁP TRONG BẢN CÔNG BỐ CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NÀY CHỈ ÁP DỤNG RIÊNG CHO MỖI BẠN. NGOẠI TRỪ NHƯ ĐÃ NÊU TRÊN, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊU BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ MẤT MÁT DỮ LIỆU HOẶC CÁC THIỆT HẠI TRỰC TIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀ DỮ LIỆU) HOẶC CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC. Dịch vụ bảo hành trường hợp khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm HP được thiết kế và chế tạo cùng nhiều bộ phận cho phép Khách Hàng Tự Sửa (CSR) để giảm thiểu tối đa thời gian sửa chữa và tạo điều kiện linh hoạt hơn cho việc thay thế các bộ phận bị khiếm khuyết. Nếu trong quá trình kiểm tra, HP phát hiện có thể sửa chữa bằng cách dùng bộ phận CSR, HP sẽ trực tiếp gửi bộ phận đó đến cho bạn để bạn tiến hành thay thế. Hiện nay có hai loại bộ phận CSR: 1) Những bộ phận bắt buộc phải do khách hàng tự sửa chữa. Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành. Chăm sóc Khách hàng HP Các Dịch vụ Trực tuyến Để truy cập 24 giờ vào phần mềm riêng cho thiết bị và thông tin sản phẩm HP mới nhất và thông tin hỗ trợ qua kết nối Internet, hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/support/LJM2727. HP Instant Support Professional Edition (ISPE) là một bộ các công cụ trên Web giúp xử lý sự cố cho các sản phẩm máy tính để bàn và máy in. Truy cập vào trang web instantsupport.hp.com. HP ToolboxFX Để kiểm tra tình trạng và cài đặt thiết bị và xem thông tin xử lý sự cố và tài liệu trực tuyến, hãy sử dụng HP ToolboxFX. Bạn thực hiện cài đặt phần mềm đầy đủ để sử dụng HP ToolboxFX. Xem HP ToolboxFX thuộc trang 170. Các thông tin và dịch vụ hỗ trợ của HP dành cho máy tính Macintosh Vào trang www.hp.com/go/macosx để biết các thông tin hỗ trợ Macintosh OS X và dịch vụ đăng ký tải về các bản cập nhật trình điều khiển. Vào trang www.hp. Thỏa thuận về bảo trì của HP HP có một số loại thỏa thuận về bảo trì đáp ứng nhiều nhu cầu hỗ trợ. Các thỏa thuận về bảo trì này không thuộc phạm vi bảo hành thông thường. Các dịch vụ hỗ trợ có thể khác nhau, tùy theo từng vùng. Hãy tham khảo với đại lý HP tại địa phương của bạn để biết dịch vụ nào khả dụng cho bạn. Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyến Để cung cấp dịch vụ hỗ trợ thích hợp nhất cho nhu cầu của bạn, HP dùng các thỏa thuận dịch vụ hỗ trợ tại chỗ cùng các thời điểm trả lời có chọn lọc. 4. Nếu có thể được, xin kèm theo cả các bản in mẫu và 50 đến 100 trang giấy in hoặc vật liệu in khác đã bị lỗi khi in. 5. Tại Hoa Kỳ, hãy gọi dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP để xin hộp đóng gói mới. Tại các khu vực khác, hãy dùng hộp đóng gói cũ khi mua thiết bị, nếu có thể. Hewlett-Packard khuyên bạn mua bảo hiểm cho thiết bị khi vận chuyển. Bảo hành mở rộng Hỗ trợ của HP dành cho sản phẩm phần cứng của HP và tất cả các thành phần bên do HP cung cấp. C Thông số kỹ thuật Phần này chứa các thông tin sau về sản phẩm: VIWW ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Các đặc điểm kỹ thuật về điện ● Điện năng tiêu thụ ● Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường ● Độ ồn 253 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Sản phẩm Cao Sâu Rộng Nặng HP LaserJet M2727nf 690 mm 650 mm 500 mm 17,2 kg HP LaserJet M2727nfs 780 mm 650 mm 500 mm 20,5 kg 254 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW Các đặc điểm kỹ thuật về điện THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán sản phẩm. Xin bạn không chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ làm hỏng sản phẩm và vô hiệu hóa chế độ bảo hành. Điện năng tiêu thụ Bảng C-3 Lượng điện tiêu thụ (trung bình, tính theo oát)1 Model sản phẩm Đang in2 Đang sao chép 2 Sẵn Sàng/Ngủ 3 Tắt HP LaserJet M2727nf 410 W 410 W 13 W <0,1 W HP LaserJet M2727nfs 410 W 410 W 13 W <0,1 W 1 Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/LJM2727 để biết thông tin mới nhất. 2 Mức điện năng báo cáo có giá trị cao nhất khi đo bằng tất cả các chỉ số vôn kế chuẩn. Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường Bảng C-4 Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường1 Nhiệt độ Độ ẩm tương đối 1 VIWW Khuyên dùng Vận hành Lưu trữ 15° đến 32.5° C 15° đến 32.5° C –20° đến 40° C (59° đến 90.5° F) (59° đến 90.5° F) (–4° đến 104° F) 10% đến 80% 10% đến 80% 95% hoặc thấp hơn Các trị số có thể thay đổi. Độ ồn Bảng C-5 Độ ồn Cường Độ Âm Công bố theo tiêu chuẩn ISO 92961 In (26 ppm) LWAd = 6,4 Bels (A) [64 dB (A)] Sẵn sàng Không nghe thấy Mức áp suất âm - Ở vị trí đứng xem Công bố theo tiêu chuẩn ISO 92961 In (26 ppm) LpAm = 50 dB(A) Sẵn sàng Không nghe thấy 1 Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/LJM2727 để biết thông tin mới nhất. 2 Cấu hình đã kiểm tra: HP LaserJet M2727nf in giấy một mặt dùng giấy A4 với tốc độ 26 ppm. D Thông tin về Tuân thủ Quy định Phần này chứa các thông tin về việc tuân thủ quy định sau đây: VIWW ● Quy chuẩn FCC ● Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường ● Đạo luật Bảo vệ Người tiêu dùng Sử dụng điện thoại (Hoa Kỳ) ● Các yêu cầu IC CS-03 ● Quy định của EU về hoạt động viễn thông ● Các công bố về viễn thông của New Zealand ● Tuyên bố về tính thích hợp ● Tuyên bố về an toàn 259 Quy chuẩn FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến. Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3). Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Nhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây. Hoàn trả Nhiều hộp mực (hai đến tám hộp) 1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng. 2. Buộc tối đa tám hộp với nhau bằng dây da hoặc dây buộc hàng (tối đa 70 lbs). 3. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất. HOẶC 1. Sản phẩm này của HP chứa một bộ pin có thể cần phải được xử lý đặc biệt khi hết thời hạn sử dụng. Bộ pin đi kèm hoặc được Hewlett-Packard cung cấp cho sản phẩm này có các thông tin sau: HP LaserJet M2727 Dạng Carbon monofluoride lithium Trọng lượng 0,8 g Vị trí Trên bảng bộ định dạng Cho phép người sử dụng có thể di dời sản phẩm No (Không) Để biết thông tin tái chế, hãy đến trang web www.hp.com/recycle, hoặc liên hệ các nhà chức trách địa phương hay Hiệp hội Công nghiệp Điện tử: www.eiae.org. Thông tin thêm Để có thêm thông tin về các chủ đề môi trường này: ● Tờ mô tả về tác động môi trường của sản phẩm này và nhiều sản phảm có liên quan của HP ● Cam kết của HP đối với môi trường ● Hệ thống Quản lý Môi trường của HP ● Chương trình hoàn trả và tái chế khi sản phẩm hết tuổi thọ ● Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên liệu Hãy truy cập vào www.hp.com/go/environment hoặc www.hp.com/hpinfo/globalcitizenship/ environment/index.html. Đạo luật Bảo vệ Người tiêu dùng Sử dụng điện thoại (Hoa Kỳ) Luật Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Điện Thoại năm 1991 quy định rằng bất kỳ người nào dùng máy tính hoặc thiết bị điện tử khác, bao gồm cả máy fax, để gửi các thông điệp là bất hợp pháp, trừ những thông điệp có nội dung rõ ràng, chứa trên lề trên hoặc dưới của từng trang gửi đi hoặc trong trang đầu tiên khi gửi, bao gồm ngày giờ gửi và thông tin nhận dạng doanh nghiệp, tổ chức, hoặc cá nhân gửi thông điệp và số điện thoại của máy gửi đi hoặc của doanh ngh Các yêu cầu IC CS-03 Lưu ý: Nhãn của Bộ công nghiệp Canada sẽ xác nhận các thiết bị đạt yêu cầu. Sự xác nhận này có nghĩa là thiết bị này đáp ứng một số các yêu cầu về độ an toàn, chế độ vận hành, tính năng bảo mật mạng viễn thông như được mô tả trong (các) tài liệu Yêu Cầu Kỹ Thuật của Các Thiết Bị Đầu Cuối tương ứng. Bộ không đảm bảo thiết sẽ vận hành và thỏa mãn yêu cầu của người sử dụng. Quy định của EU về hoạt động viễn thông Sản phẩm này được chế tạo để kết nối vào Mạng Điện Thoại Công Truyền Thống (PSTN) analog của các quốc gia/khu vực thuộc Khu Vực Kinh Tế Châu Âu (EEA). Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu của Chỉ thị 1999/5/EC (Phụ lục II) EU R&TTE và mang nhãn đáp ứng tiêu chuẩn CE tương ứng. Để biết thêm chi tiết, xem phần Tuyên bố về Tính thích hợp do nhà sản xuất cung cấp trong mục khác của cẩm nang này. Các công bố về viễn thông của New Zealand Sự hỗ trợ của Telepermit cho bất kỳ thiết bị kết nối nào chỉ đồng nghĩa với việc Telecom đồng ý rằng thiết bị đó đáp ứng các điều kiện tối thiểu để kết nối vào mạng của Telecom. Điều này không đồng nghĩa với việc Telecom chứng nhận cho sản phẩm này, cũng nhưng khả năng cung cấp bất kỳ hình thức bảo hành nào. Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính Thích hợp Theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Tên Nhà Sản xuất: Địa chỉ Nhà sản xuất: Hewlett-Packard Company DoC#: BOISB-0602-01-rel.1. Tuyên bố về an toàn An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ. käsikirjassa lueteltuja, käyttäjän tehtäväksi tarkoitettuja ylläpitotoimia, jotka voidaan suorittaa ilman erikoistyökaluja. VARO ! Mikäli kirjoittimen suojakotelo avataan, olet alttiina näkymättömällelasersäteilylle laitteen ollessa toiminnassa. Älä katso säteeseen. VARNING ! Om laserprinterns skyddshölje öppnas då apparaten är i funktion, utsättas användaren för osynlig laserstrålning. Betrakta ej strålen. 272 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW Bảng chú giải đối chiếu Quá trình in nhiều bản sao thành từng bộ. Khi bạn chọn tùy chọn đối chiếu, sản phẩm sẽ toàn bộ bản in thứ nhất trước khi in thêm các bản sao. Hoặc sản phẩm sẽ in số lượng bản sao của trang thứ nhất và sau đó in số lượng tương tự cho các trang kế tiếp. độ tương phản Sự khác biệt giữa những vùng tối và sáng trên ảnh. Giá trị này càng giảm, thì các vùng gần bóng tối sẽ càng giống nhau. Giá trị này càng tăng, thì càng nhiều vùng bóng tối xuất hiện riêng rẻ nhau. thuộc vào phương thức các số máy nội bộ dùng để bố trí các cuộc gọi đến và đi. Thông thường, thiết bị này cho khách hàng sở hữu thay vì thuê của công ty điện thoại. hình mờ Hình mờ thêm vào văn bản ẩn dưới nền tài liệu sẽ in. Ví dụ, chữ "Thông tin mật" có thể in ẩn dưới nền của tài liệu để cho biết tài liệu này thuộc loại tài liệu mật. Bạn có thể chọn tạo một bộ các hình mờ, và các kiểu chữ, kích thước, góc và phong cách trình bày có thể thay đổi. TWAIN Một tiêu chuẩn chuyên ngành dành cho máy quét và phần mềm. Khi dùng máy quét tương thích TWAIN cùng chương trình tương thích TWAIN, bản quét có thể được tạo trong chương trình. URL Thông tin định vị tài nguyên thống nhất, một loại địa chỉ toàn cầu dành cho tài liệu và các nguồn tài nguyên trên Internet. Phần đầu của địa chỉ này sẽ cho biết giao thức sử dụng, phần thứ hai cho biết địa chỉ IP hoặc tên miền nơi chứa nguồn tài nguyên. 276 Bảng chú giải VIWW Bảng chú dẫn A ảnh chụp quét 116 quét, xử lý sự cố 226 sao chép 101 ADF định vị 4 kẹt giấy 202 kích thước trang hỗ trợ 161 số hiệu bộ phận 244 Â âm lượng cài đặt 18 âm lượng, điều chỉnh 129 âm quay số 132 B bảng điều khiển menu 11 cài đặt 25 quét từ (Macintosh) 42 cài đặt hệ thống HP ToolboxFX 176 tình trạng mực in, kiểm tra từ 183 trang làm sạch, in 188 xử lý sự cố hiển thị 201 bảng điều khiển thông báo, xử lý sự cố 195 bảng chú giải thuật ngữ 273 bản đồ menu in 169 bản quét trống, xử lý sự cố 228 bản sao các cổng fax, định vị 5 các cổng giao diện định vị 5 các loại được bao gồm 3 các cổng giao tiếp cáp, đặt hàng 242 các dải và vệt, xử lý sự cố 216 các giao thức, mạng 49 các hệ điều hành được hỗ trợ 6, 8, 22, 34 các hệ điều hành, mạng 48 các hình mờ 39 các hộp ID người gọi, kết nối 120 các khay đang sao chép, thay đổi lựa chọn 63 các sự cố khi tiếp giấy, xử lý sự cố 220 kích thước phương tiện mặc định 62 các khay nạp giấy các sự cố khi tiếp giấy, xử lý sự cố 220 các mã hóa đơn, fax sử dụng 133 các mã số đầu, Cổng USB cài đặt Macintosh 35 CH chấm, xử lý sự cố 215 chặn fax 139 chất lượng cài đặt chất lượng in (Macintosh) 38 cài đặt sao chép 95 cài đặt HP ToolboxFX 175 in, xử lý sự cố 215, 229 quét, xử lý sự cố 226, 227 sao chép, xử lý sự cố 223 thông số cài đặt in (Windows) 230 chất lượng ảnh cài đặt HP ToolboxFX 175 chất lượng bản in cài đặt HP ToolboxFX 175 chất lượng giấy ra in, xử lý sự cố 215, 229 quét, xử lý sự cố 226, 227 sao chép, xử lý sự cố 223 chất lượng hình ảnh quét, xử lý sự cố 226, 227 sao chép, F fax độ phân giải 131, 132 báo cáo 13 báo cáo, gỡ sự cố 165 báo cáo, in tất cả 157 báo cáo lỗi, in 158 bảo mật, bảo vệ mật khẩu 127 bảo mật, nhận riêng 128 các mã hóa đơn 133 cài đặt mặc định gốc, khôi phục 194 chặn 139 chế độ trả lời 16, 135 chế độ dò-tĩnh 137 chuông-trả-lời 134 chuyển tiếp 135 gỡ sự cố gửi 161 gỡ sự cố nhận 162 gửi bằng phần mềm 148 gửi bằng phím quay số nhanh 146 gửi fax từ điện thoại 150 hủy 140 in lại từ bộ nhớ 151 kẹt giấy, xử lý sự cố 202 khoảng dừng, chèn 124 kiểu chuông 16, 136 nh tái sử dụng 184 thay 185 tình trạng, kiểm tra 183 tình trạng, xem bằngHP ToolboxFX 170 Đường dây nóng về gian lận của HP 184 hộp mực, in Tình trạng Macintosh 40 hộp mực in bảo hành 248 số hiệu bộ phận 240 tái chế 184, 261 tái sử dụng 184 tình trạng, kiểm tra 183 tình trạng, xem bằng HP ToolboxFX 170 tình trạng Macintosh 40 hỗ trợ đóng gói lại thiết bị 251 trực tuyến 249 hỗ trợ khách hàng đóng gói lại thiết bị 251 trực tuyến 249 hỗ trợ kỹ thuật đóng gói lại thiết bị 251 trực tuyến 249 hỗ trợ trực tuyến 249 h khay tiếp giấy đang nạp giấy 60 khay tự động nạp tài liệu (ADF) định vị 4 nạp tài liệu để sao chép 90 dung lượng 90 kích thước trang hỗ trợ 161 kẹt giấy 202 số hiệu bộ phận 244 khay tự động nạp tài liệu đang nạp để quét 106 khoảng dừng, chèn 124 khôi phục cài đặt mặc định gốc 194 L lau chùi bên ngoài 190 dải máy quét 96, 190 khay tự động nạp tài liệu 189 kiếng 113, 190 kính máy quét 95 nắp sau 190 làm sạch đường dẫn giấy 188 lệnh in hủy 69 liên hệ với HP 249 loại, phương tiện lựa chọn khay 66 loại, vật liệu N nạp kẹp giấy 182 nặng 254 nắp, làm sạch 190 nền xám, xử lý sự cố nơi đến, thêm Windows 110 216 NG ngăn, giấy ra kẹt giấy, xử lý 210 ngăn kẹp giấy kẹt giấy, xử lý 213 mực in, số hiệu bộ phận 243 nạp kẹp giấy 182 xử lý sự cố 231 ngăn kẹp giấy thuận tiện kẹt giấy, xử lý 213 mực in, số hiệu bộ phận 243 ngày tháng fax, thiết lập sử dụng bảng điều khiển 121 sử dụng Trình Hướng Dẫn Cài Đặt Fax HP 122 nguồn cung cấp tái sử dụng 184 NH nhăn, xử lý sự cố 218 nhận fax báo cáo lỗi, in 158 chặn 139 chế độ trả lời, t quay số cách thủ công 144 fax 15 gỡ sự cố 162 khoảng dừng, chèn 124 quay lại số bằng cách thủ công 146 thông số âm hoặc nhịp điệu 132 tiền tố, chèn 129 tự động quay số lại, thông số 130 từ điện thoại 150 quay số gọi quốc tế 144 quay số lại thủ công 146 tự động, thông số 130 quay số nhanh lập trình 146 sửa 125 tạo 125 xóa 125 xóa tất cả 124 quay số thủ công 144 quét đến e-mail (Macintosh) 42 đang nạp ADF 106 đang nạp máy quét hình phẳng 106 đến thư mục (Windows) 111 đến tập tin (Windows) 111 đến e-mail (Wind tác vụ fax 11 xem bằng HP ToolboxFX 170 tình trạng nguồn cung cấp, tab Services (Dịch Vụ) Macintosh 40 tình trạng thiết bị tab Services (Dịch Vụ) Macintosh 40 tốc độ fax, gỡ sự cố 165 quét, xử lý sự cố 227 tốc độ chậm, gỡ sự cố gửi fax 165 tốc độ chậm, xử lý sự cố quét 227 tuyên bố về an toàn 270 tuyên bố về an toàn laser 270 tuyên bố về an toàn laser của Phần Lan 270 tự động thông số giảm, fax 137 Tab fax, HP ToolboxFX 171 Tab tài liệu, HP ToolboxFX 174 Tab tình trạng, HP ToolboxFX 170 Tab trợ giúp, HP Too vật liệu in cài đặt HP ToolboxFX 176 kẹp giấy 181, 182 kẹt giấy 202 xử lý sự cố 219 vật liệu in được hỗ trợ 57 vết, xử lý sự cố 215 vệt, xử lý sự cố 216 việc tái chế mực in 184 Vứt bỏ Rác thải tại Liên minh Châu Âu 263 W Windows các hệ điều hành được hỗ trợ 6, 22 các thành phần phần mềm 21, 29 cài đặt trình điều khiển 26, 83 gửi fax từ 148 nhiều trang trên một bản 85 quét đến thư mục 111 quét đến e-mail 111 quét từ phần mềm TWAIN hoặc WIA 108 thêm bản quét vào nơi đến 110 trình điều khiển được hỗ trợ 8, 23 © 2007 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp. |