Hướng Dẫn Người Dùng Dell UltraSharp U2414H Số dòng máy: U2414H Dòng máy theo quy định: U2414Hb
Chú Ý, Thận Trọng Và Cảnh Báo CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. ____________________ Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. © 2013-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền.
Nội dung 1 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . Tính Năng Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . Thông Số Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . . Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng Dẫn Bảo Trì . . . . . . . . . .
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân Giải Cao (MHL) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ Lục. . 60 . 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cài Đặt Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . 4 | Nội dung . . . . . .
1 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
• Cáp DP (Mini-DP sang DP) • Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lắp cổng USB trên màn hình) • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà Máy • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Dell U2414H có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: 6 • U2414H: Vùng hiển thị nhìn được là 60,47 cm (23,8-inch) (đo chéo). Độ phân giải 1920 x 1080, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
• Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn trong khi vẫn duy trì được chất lượng hình ảnh. • Màn hình U2414H không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài. • Màn Hình Hiển Thị Có Chứng Nhận Của TCO. • Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ NFPA 99. • Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân. • Hệ Số Độ Tương Phản Động Cao (2.000.000:1). • Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ. • Đồng Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực tế.
Nhìn Từ Sau Nhìn từ sau có chân đế Nhãn 8 Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm Nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 5 Nhãn số sê-ri mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Nhìn Từ Phía Bên Nhìn Từ Dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối dây nguồn AC Nối cáp nguồn. 2 Khe gắn Thanh âm thanh Dell Lắp Thanh âm thanh Dell tùy chọn. (Giấu bên dưới tấm nhựa có thể tháo) 3 Đầu nối vào DP Kết nối máy tính với cáp DP. 4 Đầu nối vào Mini DisplayPort Kết nối máy tính của bạn với cáp Mini-DP sang DP. 5 Đầu nối ra DisplayPort (MST) Đầu ra DisplayPort cho màn hình hỗ trợ MST (Truyền Phát Đa Luồng). Màn hình DP1.
7 Đường ra tiếng Kết nối với loa*. 8 Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính. Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB trên màn hình. 9 Cổng nối xuống USB Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy tính và vào đầu nối lên USB trên màn hình. 10 Tính năng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm).
Thông Số Độ Phân Giải Dòng máy U2414H Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động) Phạm vi quét dọc 56 Hz đến 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 ở 60 Hz Chế độ video được hỗ trợ Dòng máy U2414H Khả năng phát video (phát HDMI & DP) 480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i Chế độ hiển thị cài sẵn Chế Độ Hiển Thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5
80 x 720p 60 1280 x 720p 50 1920 x 1080i 60 1920 x 1080i 50 1920 x 1080p 30 1920 x 1080p 60 1920 x 1080p 50 720 (1440) x 480i 60 720 (1440) x 576i 50 Thông Số Điện Dòng máy U2414H Tín hiệu vào video Điện áp AC/tần số/dòng điện vào Điện khởi động • HDMI 1.4 (MHL 2.0)*, 600mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai • DisplayPort 1.
Đặc Điểm Vật Lý Dòng máy U2414H Kiểu đầu nối DP, đầu nối đen (bao gồm DP vào và DP ra); Mini DisplayPort; HDMI (MHL); USB 3.
Đặc Tính Môi Trường Dòng máy U2414H Nhiệt độ Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ) Độ cao Hoạt động 5.000 m (16.400 ft) (tối đa) Không hoạt động 12.192 m (40.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bất kỳ nút nào được nhấn trong chế độ chờ, một trong những thông báo sau sẽ được hiển thị: hoặc Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD. CHÚ Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR. CHÚ Ý: Pon: Tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0. ETEC: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
Chỉ Định Chân Đầu nối DisplayPort Số Chân 16 Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 ML0(p) 2 GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối Mini DisplayPort Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 GND 2 Phát Hiện Cắm Nóng 3 ML3(n) 4 GND 5 ML3(n) 6 GND 7 GND 8 GND 9 ML2(n) 10 ML0(p) 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND 14 GND 15 ML1(n) 16 AUX(p) 17 ML1(p) 18 AUX(n) 19 GND 20 +3,3 V DP_PWR Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 17
Đầu nối HDMI Số Chân 18 Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Đầu nối MHL Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 GND 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 MHL+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 MHL- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 GND 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về cổng USB có trên màn hình. CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh. Tốc Độ Truyền Tốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện* Tốc độ cực nhanh 5 Gbps 4,5 W (Tối đa, mỗi cổng) Tốc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Tối đa, mỗi cổng) Tốc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Tối đa, mỗi cổng) * Lên đến 2A trên cổng xuống USB (cổng có thủ BC1.2 hoặc các thiết bị USB bình thường.
Đầu Nối Xuống USB Số Chân Mặt 9 Chân Của Đầu Nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Cổng USB • 1 lên - sau • 4 xuống - sau • Cổng Sạc Nguồn - cổng có biểu tượng tia sét nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2. ; hỗ trợ khả năng nạp điện CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0. CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang Bật hoặc ở trong chế độ tiết kiệm điện.
Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện. Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn: 22 • Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch vào nước.
2 Cài Đặt Màn Hình Lắp Chân Đế CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để lắp chân đế màn hình: 1. Tháo nắp và đặt màn hình lên. 2. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. 3. Ấn chân đế vào cho đến khi nó khớp vào vị trí.
Kết nối cáp HDMI Kết nối cáp MHL Kết nối cáp DisplayPort đen (Mini-DP sang DP) 24 | Cài Đặt Màn Hình
Kết nối cáp DisplayPort đen (DP sang DP) Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng DP (MST) CHÚ Ý: U2414H hỗ trợ tính năng DP MST. Để sử dụng tính năng này, cạc đồ họa máy tính của bạn phải theo chuẩn DP1.2 có tùy chọn MST. Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của U2414H là DP1.1a. Để kích hoạt kết nối MST, hãy chỉ sử dụng cáp DP được cung cấp trong hộp (hoặc cáp theo chuẩn DP1.2 khác) và thay đổi cài đặt DP sang DP1.2 bằng cách thực hiện các bước dưới đây: A) Màn hình có thể hiển thị nội dung 1.
2. Vào lựa chọn DisplayPort 1.2. 3. Chọn Enable (Mở) hoặc Disable (Đóng) cho phù hợp. 4. Làm theo thông báo trên màn hình để xác nhận chọn DP1.2 hoặc DP1.1a.
B) Màn hình không hiển thị bất kỳ nội dung (màn hình trống) 1. Sử dụng nút và để làm nổi bật DisplayPort hoặc Mini DisplayPort. 2. Hãy nhấn và giữ nút 3. Thông báo cấu hình DisplayPort sẽ xuất hiện: trong khoảng 8 giây. 4. Sử dụng nút để bật DP1.2 hoặc nút hiện bất kỳ thay đổi nào. để thoát khỏi mà không cần thực Lặp lại các bước trên để thay đổi cài đặt trở lại DP1.1a nếu cần. THẬN TRỌNG: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi.
Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã kết nối xong cáp Mini-DP sang DP/DP/HDMI, hãy làm theo các bước bên dưới để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của bạn: 1. Kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính của bạn. (Xem Nhìn Từ Dưới để biết chi tiết.) 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với cổng USB 3.0 xuống trên màn hình. 3. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm ở gần. 4. Bật màn hình và máy tính.
2. Kết nối cổng USB (micro) trên thiết bị nguồn MHL vào cổng HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2 trên màn hình bằng cáp MHL có chứng nhận (Xem Nhìn Từ Dưới để biết chi tiết.) 3. Bật màn hình và thiết bị nguồn MHL. 4. Chọn nguồn vào trên màn hình là HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2 bằng cách sử dụng Menu OSD (Xem Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để biết chi tiết.) 5. Nếu nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân Giải Cao (MHL).
Lắp Nắp Cáp CHÚ Ý: Nắp cáp được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. 1. Lắp hai tab ở phần dưới của nắp cáp vào rãnh phía sau màn hình. 2. Ấn nắp cáp vào cho đến khi nó khớp vào vị trí. Tháo Chân Đế Màn Hình CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để tháo chân đế: 1.
Tháo Nắp Cáp 1. Nhấn vào tab trên nắp cáp. 2. Tháo hai tab ở phần dưới của nắp cáp khỏi rãnh phía sau màn hình. Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5.
| Cài Đặt Màn Hình
3 Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện các giá trị số về những đặc điểm khi chúng thay đổi.
2 Sử dụng nút này để truy cập trực tiếp menu Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Phím tắt/ Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) 3 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn Menu OSD. Xem Truy Cập Hệ Thống Menu. Menu 4 Sử dụng nút này để quay trở lại menu chính hoặc thoát menu chính OSD. Thoát 5 Sử dụng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình. Nguồn (có đèn báo nguồn) Đèn trắng cho biết màn hình là Bật và hoạt động hoàn toàn.
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy Cập Hệ Thống Menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
hoặc Menu Chính cho vào (DP) số 2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây về danh sách đầy đủ của tất cả các tùy chọn có sẵn cho màn hình. 3. Nhấn nút một lần để kích hoạt tùy chọn được đánh dấu nổi bật. 4. Nhấn nút và 5. Nhấn để vào thanh trượt và sau đó sử dụng các nút báo trên menu, để thực hiện thay đổi. 6. Chọn nút 36 | để chọn thông số mong muốn.
Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100). CHÚ Ý: Điều chỉnh bằng tay Brightness (Độ sáng) bị tắt khi Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyển sang Bật.
Input Source (Nguồn Đầu Vào) Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. DisplayPort Chọn đầu vào DisplayPort khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấn Mini DisplayPort để chọn nguồn đầu vào DisplayPort. Chọn đầu vào Mini DisplayPort khi bạn sử dụng đầu nối Mini DisplayPort (Mini DP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào Mini DisplayPort.
Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào) Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp HDMI (hoặc cáp DisplayPort); hoặc các thiết bị MHL bằng cáp MHL. YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với hoặc đầu DVD qua kết nối YPbPr bằng cáp HDMI (hoặc cáp DisplayPort); hoặc các thiết bị MHL qua kết nối YPbPr bằng cáp MHL.
Preset Modes Khi bạn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bạn có thể (Chế Độ Cài Đặt chọn Standard (Tiêu Chuẩn), Multimedia (Đa Phương Tiện), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Giấy), Color Temp. (Nhiệt Trước) Độ Màu), sRGB hoặc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách. • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • Multimedia (Đa Phương Tiện): Tải cài đặt màu lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện.
Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh màu sắc từ '0' sang '100'. Nhấn để tăng màu xanh lá của hình ảnh video. Nhấn để tăng màu tím của hình ảnh video. CHÚ Ý: Chỉnh Hue (Màu sắc) chỉ có khi bạn chọn chế độ cài đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi). Saturation (Độ bão hòa) Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình ảnh video.
Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) Cho phép bạn tăng mức tương phản để ảnh có chất lượng chi tiết hơn và sắc nét hơn. Nhấn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) "On (Bật)" hoặc "Off (Tắt)". CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) cung cấp tương phản cao hơn nếu bạn chọn chế độ cài đặt sẵn Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim). DisplayPort 1.2 Nhấn để bật hoặc tắt DisplayPort 1.2. Để sử dụng tính năng DP MST (Chuỗi Truyền Dẫn) hoặc tính năng HBR2, bật DP1.2.
Reset Energy Chọn tùy chọn này để khôi phục Energy Settings (Cài Đặt Năng Lượng) mặc định. Settings (Đặt Lại Cài Đặt Năng Lượng) Menu Settings Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn (Cài Đặt Menu) như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân.
Reset Menu Đặt lại cả các cài đặt OSD về giá trị cài đặt trước của nhà máy. Settings (Đặt Lại Cài Đặt Menu) Other Settings (Cài Đặt Khác) Button Sound Màn hình phát ra tiếng bíp mỗi khi một tùy chọn mới được chọn trong (Nút Âm Thanh) menu. Tính năng này cho phép bật hoặc tắt âm thanh. DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn.
Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ của hiện LCD Conditioning tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để chạy. Bạn có thể (Điều Tiết LCD) bật tính năng này bằng cách chọn Enable (Mở). Reset Other Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Other Settings (Cài Đặt Khác) về giá trị cài đặt trước của nhà máy. Settings (Đặt Lại Các Cài Đặt Khác) Factory Reset Đặt lại cả các cài đặt về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Thông Báo Cảnh Báo OSD Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô hiệu. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kiệm Điện), thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thì một trong những thông báo sau đây sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: Đầu vào HDMI (MHL)/Mini DisplayPort/DP hoặc Nếu đầu vào HDMI (MHL), Mini DisplayPort, hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện.
hoặc hoặc hoặc Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin. Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK.
Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao. 3. Nhấp vào danh sách của Độ phân giải và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào Áp dụng. Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 1920 x 1080, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn thành một trong các bước sau đây: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: • Đi đến http://www.dell.
Kéo Thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo Thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng Sử Dụng Màn Hình | 51
Lắp ngược (180°) CHÚ Ý: Để lắp ngược (180°), tháo chân đế và sử dụng giải pháp treo tường (tùy chọn). CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất.
Phong cảnh (Trên-dưới) Được hỗ trợ bằng giải pháp treo tường (tùy chọn) Chân dung Sử Dụng Màn Hình | 53
Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống Của Bạn Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn. CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn. Để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay: 1.
4 Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
hoặc hoặc 4. Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt.
Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra. 3. Đồng thời nhấn và giữ Nút 1 và Nút 4 trên bảng điều khiển trước trong 2 giây. Màn hình xám sẽ xuất hiện. 4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình. 5. Nhấn lại vào Nút 4 trên bảng điều khiển trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6. Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị. 7.
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có các đốm • Nguồn bật-tắt luân phiên. • Điểm ảnh mà bị Tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Điểm Ảnh Bị Kẹt Màn hình LCD có các đốm sáng • Nguồn bật-tắt luân phiên. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Sai Màu Màu ảnh không tốt • Thay đổi Color Setting Mode (Chế Độ Cài Đặt Màu) trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu) sang Graphics (Đồ Họa) hoặc Video tùy thuộc vào ứng dụng. • Thử Color Preset Settings (Cài Đặt Cài Đặt Trước Màu) khác trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu). Chỉnh giá trị R/G/B trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu) nếu Color Management (Quản Lý Màu) được tắt. • Thay đổi Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào) sang PC RGB hoặc YPbPr trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu).
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Cổng USB không hoạt động Thiết bị ngoại vi USB không hoạt động • • • • • • Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật. Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn. Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (đầu nối xuống). Tắt rồi bật lại màn hình. Khởi động lại máy tính. Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gắn ngoài đòi hỏi có dòng điện cao hơn; kết nối thiết bị trực tiếp vào hệ thống máy tính.
5 Phụ Lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI). Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn Cài đặt độ phân giải hiển thị Để đạt hiệu quả hiển thị tối đa với hệ điều hành Microsoft® Windows®, đặt độ phân giải sang 1920 x 1080 điểm ảnh bằng các bước sau: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK.
6. Tham khảo trang web nhà cung cấp cạc đồ họa để tải trình điều khiển cập nhật (ví dụ, http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com). 7. Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bo mạch đồ họa của bạn, hãy đặt lại độ phân giải sang 1920 x 1080. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao. 3. Nhấp vào danh sách của Độ phân giải và chọn 1920 x 1080. 4.