Users Guide
Table Of Contents
- Operating the Monitor
- Operating your monitor
- Giới thiệu màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình
- Thông tin cảnh báo OSD
- Khắc phục sự cố
- Tự kiểm tra
- Chẩn đoán tích hợp
- Các sự cố thường gặp
- Sự cố liên quan đến sản phẩm
- Thông số kỹ thuật màn hình
- Thông số kỹ thuật màn hình phẳng
- Thông số kỹ thuật độ phân giải
- Chế độ video hỗ trợ
- Danh sách hỗ trợ card đồ họa FreeSync
- Chế độ hiển thị cài sẵn
- Thông số kỹ thuật điện
- Đặc tính vật lý
- Đặc tính môi trường
- Cách gán chấu cắm
- Phụ lục
Khc phục s cố | 37
Đường ngang/dọc
∞
Cài màn hnh v Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài li v giá
trị gc)).
∞
Thc hiện kiểm tra bằng tnh năng t kiểm tra màn hnh và xác định
xem các đường này có ở chế độ t kiểm tra hay không.
∞
Kiểm tra xem chân cm có bị cong hoặc gy trong đu cm cáp video
hay không.
∞
Chy công cụ chn đoán tch hp.
S cố đồng bộ hóa
∞
Cài màn hnh v Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài li v giá
trị gc)).
∞
Thc hiện kiểm tra bằng tnh năng t kiểm tra màn hnh để xác định
xem màn hnh chồng lp có hiển thị ở chế độ t kiểm tra hay không.
∞
Kiểm tra xem chân cm có bị cong hoặc gy trong đu cm cáp video
hay không.
∞
Khởi động li máy tnh ở chế độ an toàn.
S cố liên quan đến
an toàn
∞
Không thc hiện bt kỳ bước khc phục s cố nào.
∞
Liên hệ ngay với Dell.
S cố gián đon
∞
Đảm bảo cáp video kết nối màn hnh với máy tnh đưc kết nối đng
cách và an toàn.
∞
Cài màn hnh v Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài li v giá
trị gc)).
∞
Thc hiện kiểm tra bằng tnh năng t kiểm tra màn hnh để xác định
xem s cố gián đon có xut hiện ở chế độ t kiểm tra hay không.
Thiếu màu sc
∞
Thc hiện kiểm tra bằng tnh năng t kiểm tra.
∞
Đảm bảo cáp video kết nối màn hnh với máy tnh đưc kết nối đng
cách và an toàn.
∞
Kiểm tra xem chân cm có bị cong hoặc gy trong đu cm cáp video
hay không.
Màu sc không đng
∞
Đổi Color Setting Mode (Ch độ cài đt màu) trong menu OSD Color
Settings (Cài đt màu) sang Graphics (nh đ ha) hoặc Video ty
vào ứng dụng.
∞
Thử các Preset Modes (Ch độ cài sẵn) trong menu OSD cài đặt
Color (Màu sắc). Chỉnh giá trị R/G/B trong Custom Color (Màu tủy
chỉnh) trong menu OSD cài đặt Color (Màu sắc).
∞
Đổi Input Color Format (Định dng màu đu vào) sang RGB hoặc
YPbPr trong menu OSD Color settings (Cài đt màu).
∞
Chy công cụ chn đoán tch hp.
Li giữ ảnh từ ảnh
tnh vẫn còn lưu giữ
trên màn hnh trong
một thời gian dài
∞
Cài màn hnh để t tt sau vài pht ở chế độ chờ. Có thể điu chỉnh
tnh năng này trong cài đặt Windows Power Options hoặc Mac Energy
Saver.
∞
Ngoài ra, cũng có thể sử dụng chức năng bảo vệ màn hnh thay đổi t
động.
Bóng mờ hoặc phủ
quá rộng video
∞
Đổi Response Time (Thi gian hi đáp) trong menu OSD Display
(Hin thị) sang Fast (Nhanh) hoặc Normal (Thưng) ty vào ứng
dụng và cách sử dụng của bn.