Users Guide

Sử dụng màn hnh | 25
Language
(Ngôn ng)
Ty chọn ngôn ngữ sẽ cài đặt màn hnh OSD sang một trong
tám ngôn ngữ (English (tiếng Anh), Spanish (tiếng Tây Ban
Nha), French (tiếng Pháp), German (tiếng Đức), Brazilian
Portuguese (tiếng Bồ Đào Nha Braxin), Russian (tiếng Nga),
Simplified Chinese (tiếng Hoa giản) thể hoặc Japanese (tiếng
Nht)).
Transparency
(Độ trong sut)
Chọn ty chọn này để đổi độ trong suốt menu bằng cách nhn
các nt
từ 0 đến 100.
Timer (Hẹn gi) OSD hold time (Giờ giữ menu OSD): cài thời lưng mà menu
OSD sẽ tiếp tục hot động sau khi bn nhn nt ln cuối.
Sử dụng
hoặc để chỉnh con trưt tăng thêm 1 giây, từ 5
đến 60 giây.
Reset Menu
(Cài li menu)
Thiết lp li mọi cài đặt OSD v giá trị mặc định gốc.
Personalize
(Cá nhân ha)
Người dng có thể chọn một tnh năng từ Shortcut Key 1 (Phm
tt 1), Shortcut Key 2 (Phm tt 2), Reset personalization
(Cài li cá nhân hóa), Preset modes (Chế độ cài sn) hoặc
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) và cài nó làm
shortcut key (phm tt).
Dell 24 Monitor
Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Menu
Personalize
Others
Shortcut Key 1 > Preset Modes
Shortcut Key 2 > Brightness/Contrast
Power Button LED > On in On Mode
Reset Personalization
Shortcut Key 1
(Phím tắt 1)
Người dng có thể chọn một trong các tnh năng sau: Preset
modes (Chế độ cài sn), Brightness/Contrast (Độ sáng/
Độ tương phản), Auto adjust (Chỉnh t động), Input source
(Nguồn vào), Aspect ratio (Tỷ lệ khung hnh) để cài làm
Shortcut Key 1 (Phm tt 1).
Shortcut Key 2
(Phím tắt 2)
Người dng có thể chọn một trong các tnh năng sau: Preset
modes (Chế độ cài sn), Brightness/Contrast (Độ sáng/
Độ tương phản), Auto adjust (Chỉnh t động), Input source
(Nguồn vào), Aspect ratio (Tỷ lệ khung hnh) để cài làm
Shortcut Key 2 (Phm tt 2).