Users Guide
Table Of Contents
- Operating the Monitor
- Operating your monitor
- Giới thiệu màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình
- Thông tin cảnh báo OSD
- Khắc phục sự cố
- Tự kiểm tra
- Chẩn đoán tích hợp
- Các sự cố thường gặp
- Sự cố liên quan đến sản phẩm
- Thông số kỹ thuật màn hình
- Thông số kỹ thuật màn hình phẳng
- Thông số kỹ thuật độ phân giải
- Chế độ video hỗ trợ
- Danh sách hỗ trợ card đồ họa FreeSync
- Chế độ hiển thị cài sẵn
- Thông số kỹ thuật điện
- Đặc tính vật lý
- Đặc tính môi trường
- Cách gán chấu cắm
- Phụ lục
Sử dụng màn hnh | 21
Preset Modes
(Ch độ cài sẵn)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế độ cài sn), bn có thể
chọn Standard (Chun), ComfortView, Movie (Phim), FPS
Game (Trò chơi FPS), RTS Game (Trò chơi RTS), RPG
Game (Trò chơi RPG), Warm (Nóng), Cool (Nguội) hoặc
Custom Color (Màu ty chỉnh) trên danh sách.
∞
Standard (Chun): Np các cài đặt màu mặc định của
màn hnh. Đây là chế độ cài sn mặc định.
∞
ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn
hnh để gip mt của bn xem thoải mái hơn.
∞
Movie (Phim): Np cài đặt màu sc lý tưởng để xem
phim.
∞
FPS Game (Trò chơi FPS): Tải cài đặt màu sc lý tưởng
cho các trò chơi Người Bn Sng Đu Tiên.
∞
RTS Game (Trò chơi RTS): Tải cài đặt màu sc lý tưởng
cho các trò chơi Chiến Lưc Thời Gian Thc.
∞
RPG Game (Trò chơi RPG): Tải cài đặt màu sc lý
tưởng cho các trò chơi Nhp Vai.
∞
Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu. Màn hnh hiển thị
nóng hơn với sc đ/vàng.
∞
Cool (Nguội): Giảm nhiệt độ màu. Màn hnh hiển thị
nguội hơn với sc xanh lam.
∞
Custom Color (Màu ty chỉnh): Cho php bn chỉnh thủ
công các cài đặt màu sc.
Nhn nt
và để chỉnh ba giá trị màu (Đ, Lục, Lam)
và to chế độ màu cài sn riêng cho bn.
Dell 24 Monitor
Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Menu
Personalize
Others
Preset Modes
Standard
Input Color Format Comfortview
Hue Movie
Saturation
Reset Color
RTS Game
RPG Game
Warm
FPS Game