Users Guide
24 | Sử dụng màn hnh
Horizontal
Position
(Vị trí ngang)
Dng các nt
hoặc
để chỉnh hnh ảnh sang trái và phải.
Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
Vertical Position
(Vị trí dc)
Dng các nt
hoặc
để chỉnh hnh ảnh lên và xuống. Tối
thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
Sharpness
(Độ sắc nét)
Tnh năng này có thể gip hnh ảnh trông sc nt hoặc mm
mi hơn. Dng hoặc để chỉnh độ sc nt từ 0 đến 100.
Pixel Clock
(Đng h đim
ảnh)
Các điu chỉnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh cho php chỉnh
màn hnh sang la chọn ưu tiên của bn. Dng các nt
hoặc để chỉnh cht lưng hnh ảnh tốt nht. Tối thiểu là 0 (-).
Tối đa là 100 (+).
Phase (Pha)
Nếu chưa đt đưc kết quả mong muốn qua việc điu chỉnh
Pha, hy sử dụng điu chỉnh Đồng hồ điểm ảnh (thô) và sau
đó sử dụng li Pha (mịn). Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
Dynamic
Contrast
(Độ tương phản
động)
Cho php bn tăng độ tương phản để mang li cht lưng
hnh ảnh sc nt và chi tiết hơn.
Nhn nt để cài độ tương phản động sang bt hoặc tt.
LƯU Ý:
Dynamic Contrast (Độ tương phản động) cung cp độ
tương phản cao hơn nếu bn chọn chế độ cài sn Game (Trò
chơi) hoặc Movie (Phim).
Response Time
(Thi gian hi
đáp)
Người dng có thể chọn giữa Normal (Thường), Fast (Nhanh)
hoặc Extreme (Cc độ).
Reset Display
(Cài li hin thi)
Chọn ty chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của màn
hnh.
Menu
Chọn ty chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chng
hn như ngôn ngữ menu OSD, thời lưng mà menu này tiếp
tục hiển thị trên màn hnh, v.v...
Dell 24 Monitor
Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Menu
Personalize
Others
Language > English
Transparency > 20
Timer > 20 s
Reset Menu