Owners Manual

Tùy chọn Mô tả
Kích hoạt VT cho I/O trực tiếp - Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc
định.
Trusted Execution Cho phép bạn xác định xem Trình theo dõi Máy ảo đo lường (MVMM) có thể
sử dụng khả năng phần cứng bổ sung được cung cấp bởi Intel Trusted
Execution Program hay không.
Trusted Execution (Thực thi tin cậy) - Tùy chọn này được tắt theo mặc
định.
Bảng 13. Bảo trì
Tùy chọn Mô tả
Service Tag Hiển thị thẻ dịch vụ máy tính của bạn.
Asset Tag Cho phép bạn tạo một thẻ tài sản hệ thống nếu chưa cài thẻ tài sản. Tùy
chọn này không được cài theo mặc định.
SERR Messages Cho phép bạn kiểm soát cơ chế thông báo SERR. Tùy chọn này không được
cài đặt theo mặc định. Một số card đồ họa đòi hỏi phải tắt cơ chế thông báo
SERR.
BIOS Downgrade Cho phép bạn điều khiển việc flash firmware hệ thống về các sửa đổi trước
đó. Tùy chọn này được bật theo mặc định.
Data Wipe Cho phép bạn xóa dữ liệu an toàn khỏi tất cả các thiết bị bộ nhớ trong. Tùy
chọn này được tắt theo mặc định.
BIOS Recovery Cho phép bạn phục hồi từ một số trình trạng BIOS bị hỏng bằng cách sử
dụng tập tin phục hồi. Tùy chọn này được bật theo mặc định.
Bảng 14. Cloud Desktop
Tùy chọn Mô tả
Server Lookup Method Cho phép bạn chỉ định cách phần mềm Cloud Desktop sẽ tra cứu địa chỉ
máy chủ như thế nào. Các tùy chọn gồm:
Static IP (IP tĩnh)
DNS (mặc định)
Server Name Cho phép bạn chỉ định Name Server của máy chủ.
Server IP Address Chỉ định địa chỉ IP tĩnh sơ cấp của Máy chủ Cloud Desktop mà phần mềm
máy khách sẽ giao tiếp với. Cài đặt mặc định là 255.255.255.255
Server Port Cho phép bạn chỉ định cổng IP chính của Cloud Desktop mà phần mềm máy
khách sẽ giao tiếp với. Cài đặt mặc định là 06910.
Client Address Method Cho phép bạn chỉ định cách thức máy khách sẽ lấy địa chỉ IP của nó như thế
nào. Các tùy chọn gồm:
Static IP (IP tĩnh)
DHCP (mặc định)
Client IP Address Chỉ định địa chỉ IP tĩnh của máy khách. Cài đặt mặc định là 255.255.255.255
Client Subnet Mask Chỉ định mặt nạ mạng con của máy khách. Cài đặt mặc định là
255.255.255.255
35