Owners Manual

Bảng 5. Video
Tùy chọn Mô tả
Primary Display Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển video chính khi có nhiều bộ điều khiển
có sẵn. Các tùy chọn gồm:
Tự động (Mặc định)
Intel HD Graphics
Bảng 6. Security (Bảo mật)
Tùy chọn Mô tả
Strong Password Cho phép bạn tăng cường tùy chọn để luôn luôn cài mật khẩu mạnh.
Cài đặt mặc định: Kích hoạt mật khẩu tốt không được chọn.
Password Configuration Cho phép bạn xác định độ dài mật khẩu Quản trị. Tối thiểu = 4, Tối đa = 32
Password Bypass Cho phép bạn bật hoặc tắt việc cho phép bỏ qua mật khẩu Hệ thống, khi mật
khẩu được cài. Các tùy chọn gồm:
Tắt (Mặc định)
Reboot bypass (Bỏ qua khởi động lại)
Password Change Cho phép bạn mở hoặc tắt việc cho phép sử dụng mật khẩu Hệ thống khi
mật khẩu quản trị được cài.
Cài đặt mật khẩu: Cho phép thay đổi mật khẩu không phải của quản trị
được chọn
TPM 1.2 Security Cho phép bạn kiểm soát xem Trusted Platform Module (TPM) có được hiển
thị cho hệ điều hành hay không. Các tùy chọn gồm:
TPM On (TPM Bật) (Mặc định)
PPI Bypass for Enable Commands (Bỏ qua PPI cho các lệnh được bật)
PPI Bypass for Disable Commands (Bỏ qua PPI cho các lệnh được tắt)
Disabled (Tắt)
Enabled (Bật)
Computrace (R) Cho phép bạn bật hoặc tắt phần mềm Computrace tùy chọn. Các tùy chọn
gồm:
Tắt (Mặc định)
Tắt
Activate (Kích hoạt)
Chassis Intrusion Cho phép bạn bật hoặc tắt tính năng chống xâm nhập khung máy. Các tùy
chọn gồm:
Tắt (Mặc định)
Enabled (Bật)
On-Silent (Bật lặng lẽ)
CPU XD Support Cho phép bạn bật chế độ Execute Disable (Tắt thực thi) của bộ xử lý.
Kích hoạt hỗ trợ CPU XD (Mặc đinh)
31