Dell Precision Tower 3420 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: D11S Dòng máy điều chỉnh: D11S001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. Copyright © 2015 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính..................................................................................5 Hướng dẫn an toàn..................................................................................................................5 Trước khi thao tác bên trong máy tính........................................................................................6 Tắt máy tính...........................................................................................................................
Tháo bo mạch hệ thống..........................................................................................................23 Lắp đặt bo mạch hệ thống...................................................................................................... 24 Thành phần bo mạch hệ thống................................................................................................25 3 Thiết lập hệ thống....................................................................................... 27 Boot Sequence.
1 Thao tác trên máy tính Hướng dẫn an toàn Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây: • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. • Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
Trước khi thao tác bên trong máy tính Để tránh làm hỏng máy tính, hãy thực hiện các bước sau trước khi bắt đầu thao tác bên trong máy tính. 1. Đảm bảo bạn tuân thủ Hướng dẫn an toàn. 2. Đảm bảo rằng bề mặt thao tác của bạn bằng phẳng và sạch sẽ để ngăn vỏ máy tính bị trầy xước. 3. Tắt máy tính, xem mục Tắt máy tính. THẬN TRỌNG: Để ngắt đấu nối cáp mạng, đầu tiên hãy tháo cáp khỏi máy tính của bạn và sau đó tháo cáp khỏi thiết bị mạng. 4. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính. 5.
2. 2. Nhấp vào mũi tên ở góc dưới bên phải của menu Bắt đầu, và sau đó nhấp vào Đăng xuất. Hãy đảm bảo rằng máy tính và các thiết bị kèm theo được tắt. Nếu máy tính của bạn và các thiết bị kèm theo không tự động tắt khi bạn tắt hệ điều hành, bấm và giữ nút nguồn trong khoảng 6 giây để tắt chúng đi. Sau khi thao tác bên trong máy tính Sau khi hoàn tất bất cứ quy trình lắp lại nào, đảm bảo bạn đã kết nối mọi thiết bị bên ngoài, các card và dây cáp trước khi bật máy tính của mình. 1. Thay thế nắp.
2 Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn. Công cụ được khuyên dùng Các quy trình trong tài liệu này yêu cầu các dụng cụ sau: • Tuốc-nơ-vít lưỡi dẹt loại nhỏ • Tuốc-nơ-vít Phillips • Que nhựa mũi nhọn loại nhỏ Tháo nắp 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Để tháo nắp: a. Trượt chốt nhả để mở khóa nắp đậy [1]. b. Trượt nắp đậy về phía sau máy tính [2]. c.
3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo khung bezel mặt trước 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo nắp. 3. Để tháo khung bezel mặt trước: a. Nhấc các mấu giữ lên và tháo khung bezel mặt trước [1]. b. Nhấc khung bezel mặt trước lên để tháo nó ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt khung bezel mặt trước 1. Luồn các mấu trên khung bezel vào trong các khe trên máy tính. 2. Nhấn khung bezel xuống cho tới khi các mấu khớp vào đúng vị trí. 3.
4. Để tháo tấm đậy ổ đĩa cứng: a. Kéo một cạnh của tấm đậy ổ đĩa cứng nhằm gỡ các chân trên tấm đậy ra khỏi các khe trên ổ đĩa cứng [1]. b. Nhấc ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy ổ đĩa cứng [2]. 5. Lặp lại bước 3 để tháo ổ đĩa cứng bổ sung (nếu có). Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Lắp ổ đĩa cứng vào trong tấm đậy ổ đĩa cứng. 2. Nhấn các tấm nẹp giữ và trượt cụm ổ đĩa cứng vào trong khoang. 3. Đấu nối cáp dữ liệu và dây cáp nguồn vào ổ đĩa cứng. 4. Lắp đặt nắp. 5.
Tháo ổ đĩa quang 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp b. khung bezel mặt trước 3. Để nhả ổ đĩa quang: a. Tháo các dây cáp đầu nối ổ đĩa cứng ra khỏi chốt ổ đĩa quang [1]. b. Trượt chốt nhả xanh dương đến vị trí mở khóa [2]. 4. Để tháo ổ đĩa quang: a. Giữ chốt xanh dương [1], nhấc hộp ổ đĩa quang lên và tháo các dây cáp ra khỏi ổ đĩa quang [2]. b. Nhấc hộp ổ đĩa quang ra khỏi máy tính [3].
5. Để tháo ổ đĩa quang ra khỏi hộp ổ đĩa quang: a. Nhấn chốt nhả ổ đĩa quang [1] và trượt ổ đĩa quang ra phía trước [2]. b. Tháo ổ đĩa quang ra khỏi hộp ổ đĩa quang [3]. Lắp đặt ổ đĩa quang 1. Trượt ổ đĩa quang vào trong hộp ổ đĩa quang. 2. Căn chỉnh các mấu trên hộp ổ đĩa quang với các khe trên máy tính. 3. Hạ hộp ổ đĩa quang vào trong máy tính và khóa chốt. 4. Đấu nối cáp dữ liệu và dây cáp nguồn vào ổ đĩa quang. 5. Lắp đặt: a. khung bezel mặt trước b. nắp 6.
Cài đặt công tắc chống xâm nhập 1. Lắp công tắc chống xâm nhập vào trong khe trên khung máy. 2. Đấu nối dây cáp công tắc chống xâm nhập vào bo mạch hệ thống. 3. Lắp đặt: a. nắp quạt tản nhiệt b. nắp 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo mô-đun bộ nhớ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp b. ổ đĩa cứng c. ổ đĩa quang 3. Để tháo mô-đun bộ nhớ: a. Nhấn các nẹp giữ mô-đun bộ nhớ ở cả hai bên của mô-đun bộ nhớ. b.
Lắp đặt mô-đun bộ nhớ 1. Căn chỉnh rãnh khía trên mô-đun bộ nhớ với mấu trên đầu nối mô-đun bộ nhớ. 2. Lắp mô-đun bộ nhớ vào trong khe cắm mô-đun bộ nhớ. 3. Nhấn mô-đun bộ nhớ cho đến khi các mấu giữ mô-đun bộ nhớ khớp vào đúng vị trí. 4. Lắp đặt: a. ổ đĩa quang b. ổ đĩa cứng c. nắp 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Lắp đặt card SSD PCIe tùy chọn GHI CHÚ: Card SSD PCIe được giao cùng với các thành phần sau: 1. Card SSD PCIe 2. Tấm tản nhiệt 3. Vít 1.
5. Để lắp đặt card SSD: a. Kết nối card SSD vào đầu nối trên bo mạch hệ thống [1]. b. Vặn chặt con vít để gắn card SSD vào bo mạch hệ thống [2]. Tháo card SSD PCIe tùy chọn 1. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. 2. Lắp đặt: a. nắp b. ổ đĩa cứng c. ổ đĩa quang 3. Tháo con vít đang gắn card SSD PCIe vào bo mạch hệ thống. 4. Tháo card SSD PCIe ra khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Tháo miếng đệm cao su ra khỏi bo mạch hệ thống.
Tháo card mở rộng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo nắp. 3. Để tháo card mở rộng: a. Kéo mấu kim loại để mở chốt card mở rộng [1]. b. Kéo mấu về phía trước [2] và kéo card mở rộng ra khỏi đầu nối trên máy tính [3]. Lắp đặt card mở rộng 1. Lắp card mở rộng vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 2. Nhấn card mở rộng xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Đóng chốt card mở rộng và nhấn nó cho đến khi khớp vào vị trí. 4. Lắp đặt nắp. 5.
4. Để tháo PSU: a. Tháo các vít ở mặt sau của máy tính đang giữ cố định PSU vào máy tính [1]. b. Nhấn vào mấu nhả xanh dương [2] và nhấc PSU ra khỏi máy tính [3]. Lắp đặt bộ cấp nguồn (PSU) 1. Trượt PSU về phía sau máy tính cho tới khi nó khớp vào vị trí. 2. Vặn các vít để giữ chặt PSU vào máy tính. 3. Luồn dây cáp PSU xuyên qua các nẹp giữ. 4. Đấu nối dây cáp PSU vào các đầu nối của chúng trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a.
b. c. d. e. 6. ổ đĩa quang ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nút nguồn 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3. nắp khung bezel mặt trước ổ đĩa cứng ổ đĩa quang Để tháo nút nguồn: a. Ngắt đấu nối dây cáp công tắc nguồn ra khỏi bo mạch hệ thống [1]. b. Nhấn các mấu giữ công tắc nguồn và tháo nó ra khỏi khung máy [2, 3]. Lắp đặt nút nguồn 1.
Tháo panel Nhập/Xuất (I/O) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp b. khung bezel mặt trước 3. Để tháo panel I/O: a. Tháo con vít giữ panel I/O gắn vào khung máy [1]. b. Trượt panel I/O sang phải và tháo nó ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt panel Nhập/Xuất (I/O) 1. Lắp panel I/O trên khung máy và trượt nó cho đến khi khớp vào vị trí. 2. Vặn các vít để giữ chặt panel I/O vào khung máy. 3. Lắp đặt: a. khung bezel mặt trước b. nắp 4.
Lắp đặt quạt hệ thống 1. Đặt quạt hệ thống vào trong máy tính. 2. Luồn các vòng đệm xuyên qua khung máy và trượt ra ngoài dọc theo rãnh để cố định nó vào vị trí. 3. Đấu nối dây cáp quạt hệ thống vào bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. 5. ổ đĩa quang ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp quạt tản nhiệt 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo nắp. 3. Để tháo ống dẫn quạt: a.
Lắp đặt nắp quạt tản nhiệt 1. Căn chỉnh các khe trên ống dẫn quạt với các vít trên tản nhiệt. 2. Lắp ống dẫn quạt vào cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Lắp đặt nắp. 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm tản nhiệt 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. nắp khung bezel mặt trước ổ đĩa cứng ổ đĩa quang nắp quạt tản nhiệt Để tháo cụm tản nhiệt: a. Ngắt đấu nối dây cáp tản nhiệt ra khỏi bo mạch hệ thống [1].
Lắp đặt cụm tản nhiệt 1. Đặt cụm tản nhiệt lên trên bộ xử lý. 2. Vặn chặt các vít cố định để giữ chặt cụm tản nhiệt vào bo mạch hệ thống. 3. Đấu nối cáp tản nhiệt vào bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 5. nắp quạt tản nhiệt ổ đĩa quang ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3.
Lắp đặt bộ xử lý 1. Căn chỉnh bộ xử lý với các chốt khóa đế cắm. 2. Căn chỉnh chỉ báo chân số 1 của bộ xử lý với hình tam giác trên đế cắm. 3. Đặt bộ xử lý lên đế cắm sao cho các khe trên bộ xử lý căn chỉnh với các chốt khóa đế cắm. 4. Đóng tấm bảo vệ bộ xử lý bằng cách trượt nó xuống dưới vít giữ. 5. Hạ cần đế cắm xuống và đẩy nó xuống dưới mấu để khóa lại. 6. Lắp đặt: a. b. c. d. 7. tản nhiệt ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
4. Để tháo bo mạch hệ thống: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào máy tính [1]. b. Trượt bo mạch hệ thống về phía trước máy tính và nhấc nó khỏi máy tính [2]. Lắp đặt bo mạch hệ thống 1. Cầm bo mạch hệ thống ở các mép và trượt nghiêng nó về phía sau máy tính. 2. Hạ bo mạch hệ thống vào trong máy tính đến khi các đầu nối ở mặt sau bo mạch hệ thống căn chỉnh vừa với các khe trên vách lưng máy tính, và các lỗ vít trên bo mạch hệ thống vừa khít với các đầu bắt vít trên máy tính. 3.
5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. g. h. i. 6. PCIe SSD mô-đun bộ nhớ quạt hệ thống tản nhiệt nắp quạt tản nhiệt ổ đĩa quang ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Thành phần bo mạch hệ thống Hình 1. Các thành phần của bo mạch hệ thống 1. Khe cắm PCI Express x16 Gen 3 2. Khe cắm PCI Express x4 3. USB 2.0 với đầu nối mạng 4. đầu nối USB 3.0 5. đầu nối bàn phím/chuột PS2 6. đầu nối cổng serial 7. 2 x đầu nối Displayport 8.
11. đầu nối công tắc chống xâm nhập 12. đầu nối VGA 13. đế cắm CPU 14. Đầu nối quạt CPU 15. khe cắm bộ nhớ 16. khe cắm SSD SATA hoặc PCIe 17. đầu nối công tắc nguồn mặt trước 18. đầu nối gỡ lỗi 19. đầu đọc thẻ SD (tùy chọn) 20. đèn LED chỉ báo nguồn panel mặt trước 21. đầu nối quạt hệ thống 22. đầu nối âm thanh 23. Đầu nối USB 2.0 24. đầu nối USB 3.0 25. đầu nối nguồn 8 chân 26. đầu nối SATA 0 (màu xanh dương) 27. đầu nối SATA 2 (màu đen) 28. jumper đặt lại mật khẩu 29.
3 Thiết lập hệ thống System Setup (Thiết lập Hệ thống) cho phép bạn quản lý các phần cứng máy tính của bạn và xác định các tùy chọn mức BIOS.
Màn hình trình tự khởi động cũng hiển thị tùy chọn truy cập màn hình System Setup (Thiết lập Hệ thống). Các phím điều hướng Bảng dưới đây hiển thị các phím điều hướng thiết lập hệ thống. GHI CHÚ: Đối với hầu hết các tùy chọn System Setup (Thiết lập Hệ thống), những thay đổi mà bạn thực hiện sẽ được ghi nhận nhưng chưa có hiệu lực tới khi bạn khởi động lại hệ thống. Bảng 2. Các phím điều hướng Phím Điều hướng mũi tên lên Di chuyển đến phần trước đó. mũi tên xuống Di chuyển đến phần kế tiếp.
Tùy chọn Mô tả Boot List Options Cho phép bạn thay đổi tùy chọn danh sách khởi động. • • Advanced Boot Options Cho phép bạn Bật ROM Tùy chọn Kế thừa • Date/Time Legacy (Kế thừa) UEFI Enable Legacy Option ROMs (Bật ROM tùy chọn kế thừa) (Mặc định: không bật) Cho phép bạn cài ngày tháng và thời gian. Những thay đổi với ngày tháng và thời gian của hệ thống có tác dụng ngay lập tức. Bảng 4. System configuration Tùy chọn Mô tả Integrated NIC Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển mạng tích hợp.
Tùy chọn Mô tả SMART Reporting Trường này kiểm soát nếu lỗi ổ cứng cho các ổ đĩa tích hợp được báo cáo trong khi hệ thống khởi động. Công nghệ này là một phần của đặc tả SMART (Công nghệ Báo cáo và Phân tích Tự giám sát). • USB Configuration Cho phép bạn bật hoặc tắt cấu hình USB. Các tùy chọn gồm: • • • Front USB Configuration Cổng mặt trước 1 Cổng mặt trước 2 Cổng mặt trước 3 Cổng mặt trước 4 Cho phép bạn bật hoặc tắt cấu hình USB mặt sau.
Bảng 5. Video Tùy chọn Mô tả Primary Display Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển video chính khi có nhiều bộ điều khiển có sẵn. Các tùy chọn gồm: • • Tự động (Mặc định) Intel HD Graphics Bảng 6. Security (Bảo mật) Tùy chọn Mô tả Strong Password Cho phép bạn tăng cường tùy chọn để luôn luôn cài mật khẩu mạnh. Cài đặt mặc định: Kích hoạt mật khẩu tốt không được chọn. Password Configuration Cho phép bạn xác định độ dài mật khẩu Quản trị.
Tùy chọn Mô tả OROM Keyboard Access Cho phép bạn xác định xem người dùng có thể vào màn hình Cấu hình ROM tùy chọn thông qua phím nóng trong khi khởi động hay không. Các tùy chọn gồm: • • • Admin Setup Lockout Mở (Mặc định) Mở một lần Tắt Cho phép bạn ngăn chặn người dùng vào Cài đặt khi một mật khẩu quản trị được thiết lập. • Mở Khóa Cài Đặt Quản Trị Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt. Bảng 7.
Tùy chọn Mô tả với các lõi bổ sung. Tùy chọn này được bật theo mặc định. Cho phép bạn bật hoặc tắt hỗ trợ đa lõi của bộ xử lý. Các tùy chọn gồm: • • • • Tất cả (Mặc định) 1 2 3 GHI CHÚ: • • Các tùy chọn được hiển thị có thể khác nhau tùy thuộc bộ xử lý được lắp đặt. Các tùy chọn phụ thuộc vào số lượng lõi được hỗ trợ bởi bộ xử lý được cài đặt (Tất cả, 1, 2, N-1 cho N -Lõi Bộ xử lý ) Intel SpeedStep Cho phép bạn bật hoặc tắt tính năng Intel SpeedStep.
Tùy chọn Mô tả Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt. USB Wake Support Cho phép bạn kích hoạt các thiết bị USB để đánh thức hệ thống từ chế độ chờ. • Enable USB Wake Support (Bật Hỗ trợ đánh thức từ USB) Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt. Wake on LAN/WLAN Tùy chọn này cho phép máy tính khởi động lên từ trạng thái tắt khi được kích hoạt bởi một tín hiệu LAN đặc biệt. Thức dậy từ trạng thái chờ không bị ảnh hưởng bởi cài đặt này và phải được kích hoạt trong hệ điều hành.
Tùy chọn Mô tả • Trusted Execution Kích hoạt VT cho I/O trực tiếp - Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc định. Cho phép bạn xác định xem Trình theo dõi Máy ảo đo lường (MVMM) có thể sử dụng khả năng phần cứng bổ sung được cung cấp bởi Intel Trusted Execution Program hay không. • Trusted Execution (Thực thi tin cậy) - Tùy chọn này được tắt theo mặc định. Bảng 13. Bảo trì Tùy chọn Mô tả Service Tag Hiển thị thẻ dịch vụ máy tính của bạn.
Tùy chọn Mô tả Client Gateway Chỉ định cổng nối của máy khách. Cài đặt mặc định là 255.255.255.255 DNS IP Address Chỉ định địa chỉ IP DNS của máy khách. Cài đặt mặc định là 255.255.255.255 Domain Name Chỉ định tên miền của máy khách. Advanced Cho phép bạn bật Verbose Mode (Chế độ chi tiết) để gỡ lỗi nâng cao. Theo mặc định tùy chọn này được tắt. Bảng 15. System Logs (Nhật ký hệ thống) Tùy chọn Mô tả BIOS events Hiển thị các bản ghi sự kiện hệ thống và cho phép bạn xóa các bản ghi.
Bạn cũng có thể phân tích những trình điều khiển nào cần bản cập nhật. Để làm điều này cho sản phẩm của mình, hãy nhấp Analyze System for Updates (Phân Tích Hệ Thống Cho Các Cập Nhật) và làm theo hướng dẫn trên màn hình. 10. Chọn phương pháp tải về bạn ưa thích trong cửa sổ Hãy chọn phương pháp tải về của bạn bên dưới, nhấp vào Tải Tập Tin. Cửa sổ Tải Tập Tin mở ra. 11. Nhấp Lưu để lưu tập tin vào máy tính của bạn. 12. Nhấp Chạy để cài đặt các cài đặt BIOS cập nhật trên máy tính của bạn.
GHI CHÚ: Máy tính của bạn được gửi cùng hệ thống và tính năng mật khẩu cài đặt bị vô hiệu hóa. Gán mật khẩu hệ thống và mật khẩu thiết lập Bạn có thể đặt một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt hoặc thay đổi một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt chỉ khi Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa. Nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa, bạn không thể thay đổi Mật khẩu Hệ thống.
GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi mật khẩu Hệ thống và/hoặc mở khóa Thiết lập, hãy nhập lại mật khẩu mới khi được nhắc. Nếu bạn xóa mật khẩu Hệ thống và/hoặc mật khẩu Thiết lập, hãy xác nhận việc xóa khi được nhắc. 5. Nhấn Esc và một thông báo sẽ nhắc bạn lưu các thay đổi. 6. Nhấn Y để lưu các thay đổi và thoát khỏi Thiết lập Hệ thống. Máy tính khởi động lại. Vô hiệu hóa mật khẩu hệ thống Các tính năng bảo mật phần mềm của hệ thống bao gồm một mật khẩu hệ thống và một mật khẩu cài đặt.
4 Chẩn đoán Nếu bạn gặp một vấn đề với máy tính của bạn, chạy chẩn đoán ePSA trước khi liên hệ Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Mục đích của việc chạy chẩn đoán là để kiểm tra phần cứng máy tính của bạn mà không cần thiết bị bổ sung hoặc gặp rủi ro mất dữ liệu. Nếu tự bạn không thể sửa chữa các vấn đề đó, nhân viên hỗ trợ và kỹ thuật có thể sử dụng các kết quả chẩn đoán để giúp bạn giải quyết vấn đề.
Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn Bạn có thể khắc phục sự cố cho máy tính của mình bằng các chỉ báo như đèn chẩn đoán, mã bíp và các thông báo lỗi trong quá trình hoạt động của máy tính. Chẩn đoán đèn LED nguồn Đèn LED nút nguồn nằm ở mặt trước của khung máy cũng có chức năng như một đèn LED chẩn đoán nhị sắc. Đèn LED chẩn đoán chỉ hoạt động và nhìn thấy được trong quá trình POST. Sau khi hệ điều hành bắt đầu nạp, đèn này sẽ không còn nhìn thấy được.
Trạng thái đèn Mô tả LED màu hổ phách 3,6 có thể lỗi do bo mạch hệ thống và/hoặc lỗi phần cứng 3,7 một số lỗi khác với các thông báo trên màn hình Mã tiếng bíp Máy tính có thể phát ra một loạt tiếng bip khi khởi động nếu màn hình không hiển thị lỗi hoặc sự cố. Các loạt tiếng bíp này, được gọi là mã tiếng bíp, sẽ nhận dạng nhiều loại sự cố khác nhau. Độ trễ giữa mỗi tiếng bíp là 300 miligiây, độ trễ giữa mỗi loạt tiếng bíp là 3 giây, và âm thanh tiếng bíp sẽ kéo dài 300 miligiây.
Thông báo lỗi Mô tả (ECC) on disk read Controller has failed Ổ đĩa cứng hoặc bộ điều khiển liên quan bị lỗi. Data error Đĩa mềm hoặc ổ đĩa cứng không thể đọc được dữ liệu. Đối với hệ điều hành Windows, hãy chạy tiện ích chkdsk để kiểm tra cấu trúc tập tin của ổ đĩa mềm hoặc ổ đĩa cứng. Đối với bất kỳ hệ điều hành nào khác, hãy chạy tiện ích tương ứng thích hợp. Decreasing available memory Một hoặc nhiều mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không được gắn đúng cách.
Thông báo lỗi Mô tả Keyboard failure Dây cáp hoặc đầu nối có thể bị lỏng, hoặc bàn phím hoặc bộ điều khiển bàn phím/ chuột có thể bị lỗi. Memory address line failure at address, read value expecting value Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không được gắn đúng cách. Hãy lắp lại các mô-đun bộ nhớ và thay thế chúng nếu cần. Memory allocation Phần mềm bạn đang cố gắng chạy xung đột với hệ điều hành, một chương trình error hoặc tiện ích khác.
Thông báo lỗi Mô tả Not a boot diskette Hệ điều hành đang cố gắng khởi động vào một đĩa mềm chưa cài đặt hệ điều hành khởi động được trên đó. Hãy đưa vào một đĩa mềm khởi động được. Plug and play configuration error Máy tính đã gặp phải vấn đề trong khi cố gắng định cấu hình một hoặc nhiều card. Read fault Hệ điều hành không thể đọc từ ổ đĩa mềm hoặc ổ đĩa cứng, máy tính không thể tìm thấy một cung từ cụ thể trên đĩa, hoặc cung từ được yêu cầu bị lỗi.
Thông báo lỗi Mô tả Write fault Hệ điều hành không thể ghi vào ổ đĩa mềm hoặc ổ đĩa cứng. Write fault on selected drive Hệ điều hành không thể ghi vào ổ đĩa mềm hoặc ổ đĩa cứng.
5 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong: • Windows 10, hãy nhấp Start → Settings → System → About. • Windows 8.1 và Windows 8, hãy nhấp Start • Windows 7, hãy nhấp Start → PC Settings → PC and devices → PC Info. , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties. Bảng 19.
Bảng 22. Audio Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Âm thanh chất lượng cao hai kênh Bảng 23. Mạng Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Giao tiếp Intel I219LM Ethernet 10/100/1000 Mb/s Bảng 24. Thông tin Hệ thống Tính năng Thông số kỹ thuật Chipset hệ thống Chipset Intel C236 Kênh DMA Bộ điều khiển 8237 DMA với bảy kênh có thể lập trình độc lập Mức ngắt Hỗ trợ I/O APIC tích hợp với 24 ngắt Chip BIOS (NVRAM) 16 MB Bảng 25.
Bảng 28. Cổng kết nối bên ngoài Tính năng Thông số kỹ thuật Audio Panel mặt trước Một giắc cắm âm thanh đa năng với đầu nối micrô vào và tai nghe Panel mặt sau Một đầu nối ngõ ra Bộ điều hợp mạng Một đầu nối RJ-45 Cổng Serial Một đầu nối 9 chân; tương thích 16550 C USB 2.0 Panel mặt trước: hai Panel mặt sau: hai USB 3.
Tính năng Thông số kỹ thuật Jumper xóa mật khẩu Một đầu nối 2 chân Jumper đặt lại RTC Một đầu nối 2 chân Loa bên trong Một đầu nối 4 chân Đầu nối báo động xâm nhập Một đầu nối 3 chân Đầu nối nguồn: Một 8 chân, một 4 chân, Bảng 30. Điều khiển và đèn Tính năng Thông số kỹ thuật Mặt trước máy tính Đèn nút nguồn Đèn trắng — Đèn trắng luôn sáng chỉ báo trạng thái bật nguồn; đèn trắng nhấp nháy chỉ báo trạng thái ngủ của máy tính.
Bảng 32. Kích thước vật lý Đặc điểm vật lý Chiều cao Rộng Sâu Trọng lượng Kích cỡ nhỏ 290,00 mm (11,41 inch) 92,60 mm (3,64 inch) 292,00 mm (11,49 inch) 6,30 kg (13,88 pound) GHI CHÚ: Trọng lượng máy tính của bạn dựa trên một cấu hình điển hình và có thể thay đổi với các cấu hình khác nhau. Bảng 33.
6 Liên hệ Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support. 2.