Users Guide
Table Of Contents
- Hướng dẫn an toàn
- Giới thiệu về màn hình
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
52 │ Sử dụng màn hình
Aspect Ratio
(Tỷ lệ khung
hình)
Chỉnh tỷ lệ khung hình sang 16:9, 4:3 hoặc 5:4.
Horizontal
Position (Vị
trí ngang)
Sử dụng nút hoặc để chỉnh hình ảnh sang trái
hoặc phải.
Tối thiểu là ‘0’ ( ).
Tối đa là ‘100’ ( ).
Vertical
Position (Vị
trí dc)
Sử dụng nút hoặc để chỉnh hình ảnh lên hoặc
xuống.
Tối thiểu là ‘0’ ( ).
Tối đa là ‘100’ ( ).
LƯU Ý: Các điều chỉnh Horizontal Position (Vị trí
ngang) và Vertical Position (Vị trí dc) chỉ có sẵn
cho đầu vào VGA.
Sharpness
(Đ sc nét)
Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét
hoặc mềm mại hơn. Dùng hoặc để chỉnh độ
sắc nét từ 0 đến 100.
Pixel Clock
(Đồng hồ
đim ảnh)
Các điều chỉnh Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng
hồ đim ảnh) cho phép bạn điều chỉnh màn hình
tùy thích.
Dùng nút hoặc để điều chỉnh cho chất lượng
hình ảnh đẹp nhất.
Phase (Pha)
Nếu chưa đạt được kết quả mong muốn qua việc
điều chỉnh Phase (Pha), hãy sử dụng cách điều
chỉnh Pixel Clock (Đồng hồ đim ảnh) (thô) rồi sử
dụng lại Phase (Pha) (mịn).
LƯU Ý: Các điều chỉnh Pixel Clock (Đồng hồ đim
ảnh) và Phase (Pha) chỉ có sẵn cho đầu vào VGA.
Response
Time (Thi
gian phản
hồi)
Cho phép bạn cài Response Time (Thi gian phản
hồi) sang Normal (Thưng) hoặc Fast (Nhanh).
Reset
Display (Cài
li hin thi)
Cài lại mọi cài đặt hiển thị về giá trị mặc định gốc.